Red Purple Black

KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN 04 - HK2 - NH: 2019-2020

thidua1

KHỐI LỚP CƠ BẢN

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10C4

Cô Hiền

10,00

9,30

 

19,30

A

2

 

2

10C5

Cô Hường

9,94

8,80

 

18,74

A

6

 

3

10C6

Cô Trang

10,00

9,10

 

19,10

A

4

 

4

10C7

Cô Thu

9,88

8,10

 

17,98

B

15

 

5

10C8

Cô Thắng

9,85

7,50

 

17,35

C

19

 

6

10C9

Cô Tâm

9,85

7,00

 

16,85

D

22

 

7

10C10

Cô Phong

9,85

7,90

 

17,75

B

17

 

8

10C11

Cô Hạ

9,94

8,80

 

18,74

A

6

 

9

10C12

Cô Ngọc

9,64

8,30

 

17,94

B

16

 

10

11C4

Thầy Khoa

9,94

8,30

 

18,24

B

13

 

11

11C5

Thầy Hiển

9,91

8,40

 

18,31

A

12

 

12

11C6

Cô Hiển

9,88

9,30

 

19,18

A

3

 

13

11C7

Thầy V. Hùng

9,91

7,10

 

17,01

D

20

 

14

11C8

Cô Lệ

9,91

7,10

 

17,01

D

20

 

15

11C9

Thầy A

9,88

7,70

 

17,58

C

18

 

16

11C10

Thầy Ba

10,00

8,40

 

18,40

A

9

 

17

12C4

Thầy Phùng

9,88

8,50

 

18,38

A

10

 

18

12C5

Cô Oanh

9,91

9,10

 

19,01

A

5

 

19

12C6

Cô N. Phượng

9,97

8,60

 

18,57

A

8

 

20

12C7

Cô D. Thảo

9,94

8,10

 

18,04

B

14

 

21

12C8

Cô Sanh

9,88

6,30

 

16,18

D

23

 

22

12C9

Cô Liễu

9,97

8,40

 

18,37

A

11

 

23

12C10

Cô Hà

9,85

9,50

 

19,35

A

1

 

KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10A1

Thầy Tâm

10,00

10,00

 

20,00

A

1

 

2

10A2

Cô Dũng

9,97

9,10

 

19,07

A

8

 

3

10A3

Cô K. Vân

9,94

8,80

 

18,74

B

9

 

4

11A1

Cô H. Nhung

10,00

9,40

 

19,40

A

3

 

5

11A2

Cô Diễm

10,00

9,40

 

19,40

A

3

 

6

11A3

Cô Thịnh

10,00

9,10

 

19,10

A

7

 

7

12A1

Cô Hạnh

9,97

9,40

 

19,37

A

5

 

8

12A2

Cô Hoa

9,85

9,30

 

19,15

A

6

 

9

12A3

Cô Tuyết

9,97

10,00

 

19,97

A

2

 

             

BAN THI ĐUA

DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

TUẦN 4 (22/5-28/5)- HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2019-2020

STT

Tập thể, cá nhân

Lớp

Nội dung vi phạm

Ngày

1

Linh,Thy, Vy

10A2

ko bảng tên

28/5

2

hương, tâm

10A3

ko vô thùng

28/5

3

vi

10A3

son môi

28/5

4

Tập thể

10C4

vệ sinh lớp bẩn

27/5

5

Tập thể

10C4

vệ sinh kính bẩn

28/5

6

Tập thể

10C5

vệ sinh lớp bẩn

28/5

7

sơn, nguyên

10C5

ko bảng tên

23/5

8

hậu

10C6

Dép lê

28/5

9

ngân

10C6

không bảng tên

23/5

10

HOA

10C7

Dép lê

23/5

11

sơn, hưng

10C7

Dép lê

28/5

12

tâm

10C7

son môi

28/5

13

Tập thể

10c8

ko vệ sinh kính, ko vs lớp

27/5

14

vui

10C8

ko bảng tên

28/5

15

Tập thể

10C8

vệ sinh kính bẩn

28/5

16

1 số HS

10C8

nói tục

27/5

17

Tập thể

10c9

ko vệ sinh kính

27/5

18

ngọc, như, hà

10C9

ko bảng tên

28/5

19

Tập thể

10C9

vệ sinh kính bẩn

28/5

20

Tập thể

10C10

vệ sinh bẩn

28/5

21

vy

10c10

ko đồng phục

23/5

22

hiếu, thắng

10C11

không bảng tên

28/5

23

10C11

ko vô thùng

23/5

24

Tập thể

10C11

vệ sinh bẩn

27/5

25

trâm

10C12

Dép lê

28/5

26

An

10C12

son môi, dép lê

28/5

27

H. Diễm

10C12

ăn trong giờ học

26/5

28

Thanh Hải

10C12

Tác phong không nghiêm túc

27/5

29

trang, hạnh

11A1

ko bảng tên

26/5

30

thùy, Thanh

11A2

ko bảng tên

26/5

31

thảo

11A3

ko bảng tên

26/5

32

tâm

11A3

ko vô thùng

26/5

33

kiều, phúc

11C4

ko bảng tên

26/5

34

tập thể

11C4

ko đổ rác

26/5

35

tập thể

11C4

vệ sinh kính bẩn

28/5

36

traâm

11C5

son môi

22/5

37

trinh, hậu

11C7

ko bảng tên

28/5

38

Tập thể

11C7

ko vệ sinh lớp, ko đổ rác

27/5

39

Tập thể

11C7

ko vệ sinh kính

27/5

40

Tập thể

11C7

ko vệ sinh lớp

25/5

41

hương

11C8

Dép lê

28/5

42

Tập thể

11C8

vệ sinh kính, lớp bẩn

28/5

43

Tập thể

11C8

ko vệ sinh kính

27/5

44

Tập thể

11C8

ko vệ sinh lớp

27/5

45

Thủy, Hiền

11C9

Son môi

23/5

46

Tập thể

11C9

ko vệ sinh lớp

25/5, 27/5

47

nhân

11C10

ko vô thùng

23/5

48

Tập thể

11C10

ko vệ sinh lớp

27/5

49

ngọc

11C10

son môi

28/5

50

minh

11C10

ko bảng tên

28/5

51

diệu

12A1

ko bảng tên

26/5

52

Hương

12A2

ko vô thùng

26/5

53

Liên, nguyên

12C4

ko bảng tên

26/5

54

dung

12C5

ko vô thùng

26/5

55

hiếu

12C5

Dép lê

22/5

56

Tập thể

12c6

ko vệ sinh KÍNH

22/5

57

Đức

12C6

ko bảng tên

27/5

58

Hương

12C6

ko bảng tên

26/5

59

vuũ, thắng, hoàng

12c7

Dép lê

26/5

60

hoàng, thương

12C7

Dép lê

27/5

61

tập thể

12c7

vệ sinh kính bẩn

28/5

62

Tập thể

12C8

ko vệ sinh kính

25/5, 26/5, 28/5

63

bảo

12C8

Dép lê

22/5

64

hạnh

12C8

ko đồng phục

22/5

65

t bình

12C8

ko bảng tên

22/5

66

nam

12C9

Dép lê

26/5

67

trà, tuyết

12C9

ko bảng tên

26/5

68

Tập thể

12C9

vệ sinh kính bẩn

28/5

     

BAN THI ĐUA

 

 


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

QUỸ TÀI TRỢ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG

Số tài khoản tặng quà Lễ kỷ niệm 25 năm thành lập Trường:
Tên chủ tài khoản: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: 4218201000906
Tại ngân hàng Agribank, KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc

Quý vị có thể tặng quà trực tiếp cho Ban tổ chức Lễ kỷ niệm của Trường, tại phòng Kế toán nhà trường. Trân trọng cảm ơn!

DANH SÁCH TẶNG QUÀ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (1998-2023)

1. Tập thể Cựu HS khóa 3 (2001-2003):  5.000.000 đ.

2. Tập thể Cựu HS lớp 12/9, khóa 8 (2005-2008):  3.000.000 đ.

3. Nguyễn Thị Thúy Hằng-Cựu HS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

4. Võ Thị Hoa-Cựu HS lớp 12/2, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

5. Trương Thị Hồng Hạnh-Cựu HS lớp 12/7, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

6. Vợ chồng em Văn Thân Vinh (BĐS An Vinh, hiệu vàng Kim Vinh)-CHS K4 (NK 2001-2004): 1 bộ bàn ghế đá và 10 ghế đá.

7. Phạm Thị My 12/1, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ;

8. Tập thể Cựu HS khóa 4 (2001-2004):  10.000.000 đ.

9. Nhan Văn Chiến (GĐ cty Tân Minh Nhân) - Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 50.000.000 đ.

10. Đặng Hữu Quốc (Âm thanh ánh sáng Quốc Hoa)-Cựu HS lớp 12/4, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

11.Trần Quốc Trung-Cựu HS lớp 12/9, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

12. Nguyễn Thị Lộc-Cựu HS lớp 12/1, khóa 16 (2013-2016): 1.000.000 đ.

13.Huỳnh Thị Xuân Huơng-Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

14. Võ Như Đông - Cựu HS lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 500.000 đ.

15. Võ Thị Như Phấn - Cựu HS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

16. Phùng Thị Hiệp - Cựu HS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

17. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 5.000.000 đ.

18. Bùi Quang Trường - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

19. Huỳnh Thị Bích Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ.

20. Võ Như Đến - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

21. Đặng Vũ - CHS lớp 12/4, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

22. Tập thể Cựu HS lớp 12/6, khóa 5 (2002-2005):  3.500.000 đ.

23. Tập thể Cựu HS lớp 12/8, khóa 9 (2006-2009):  4.400.000 đ.

24. Đặng Thị Thảo - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

25. Lê Thị Kim Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 7 (2004-2007): 1.000.000 đ.

26. Lê Thị Hạnh - CHS lớp 12/4, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ.

27. Nguyễn Thanh Hồng - CHS lớp 12/5, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

28. Lý Thị Xuân Thảo - CHS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

29. Đặng Văn Long - CHS lớp 12/8, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

29. Lê Thị Diễm - CHS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 1 máy lọc nước nóng lạnh RO và 100 mũ bảo hiểm với tổng trị giá là: 11.000.000 đ.

30.  Đỗ Thị Hoàng - CHS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

31.  Ban tổ chức giải Bóng đá cựu HS LTV lần 3, năm 2023:  5.000.000 đ. 

32.  Đỗ Thị Hồng Nhung - CHS lớp 12/3, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ. 

33.  Phan Ngọc Linh - CHS lớp 12/1, khóa 5 (2002-2005): 1.000.000 đ. 

34. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ.

35. Nguyễn Thị Ly-CHS  lớp 12/6, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

36. Hồ Thị Lam Kha-CHS  lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

37. Tập thể CHS lớp 12/5, khóa 9 (2006-2009): 3.700.000 đ.

38. Em Dinh-CHS lớp 12/8, khóa 8 (2005-2008): 500.000 đ.

39. Tập thể CHS lớp 12/3, khóa 9 (2006-2009): 4.000.000 đ.

40. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 14 (2011-2014): 3.000.000 đ.

41. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 3 (2000-2003): 2.000.000 đ.

42.  Lê Minh Nguyên - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ. 

43.  Đặng Hữu Hiền - CHS lớp 12/7, khóa 5 (2003-2005): Công trình (cắt tỉa cây xanh sân trường) có giá trị: 1.000.000 đ. 

44.  Tập thể CHS lớp 12/4, khóa 10 (2007-2010): 2.100.000 đ. 

45.  Hà Lê Uyển Nhi- CHS lớp 12/1, khóa 17 (2014-2017): 1.000.000 đ. 

46.  Võ thị Thu Giang - CHS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 500.000 đ. 

47.  Phan Thị Tuyết Trinh- CHS:  200.000 đ. 

48.  Tập thể CHS lớp 12/7, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ. 

49.  Võ Như Vương-CHS lớp 12/7, khóa 7 (2004-2007): 10.000.000 đ. 

50.  Lê Viết Tam-CHS lớp 12/6, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

51.  Nguyễn Thị Nga-CHS lớp 12/8, khóa 6 (2003-2006): 5.000.000 đ.

52.  Quán cà phê Moon-CHS Cường, Thịnh: 5.000.000 đ.

Nhà trường xin cảm ơn và ghi nhận tình cảm của các em. Chúc  các em và gia đình luôn hạnh phúc và thành đạt!

Video clip hoạt động

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: Giao lưu với trường ĐH Phan Châu Trinh


Hình ảnh từ thư viện

Thăm dò ý kiến

Theo bạn Website này đã đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc chưa?



 

Banner liên kết

bannerbogiaoduc so-gddt-qn
vnedu logo
logo PXU
TRUONG KET NOI

.

Trường trên bản đồ

Số liệu thống kê

Các thành viên : 3
Nội dung : 511
Liên kết web : 19
Số lần xem bài viết : 676851
Hiện có 8 khách Trực tuyến