Red Purple Black

KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN 8 - HK2 - NH: 2021-2022

thidua1

KHỐI LỚP CƠ BẢN

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10/4

Cô D. Phương

10.00

7.40

 

17.40

C

15

 

2

10/5

Cô Ru

9.85

7.10

 

16.95

D

18

 

3

10/6

Cô Diễm

9.85

6.20

 

16.05

D

22

 

4

10/7

Cô Dung

9.97

7.50

 

17.47

C

13

 

5

10/8

Cô Tâm

10.00

6.70

 

16.70

D

19

 

6

10/9

Cô B. Nhung

9.94

4.60

 

14.54

D

26

 

7

10/10

Cô Thùy Vân

9.94

7.50

 

17.44

C

14

 

8

10/11

Cô Mỹ Yến

9.97

8.40

 

18.37

A

9

 

9

10/12

Cô Thanh Thảo

9.97

7.90

 

17.87

B

12

 

10

10/13

Thầy A

10.00

3.50

 

13.50

D

28

 

11

10/14

Thầy Cường

10.00

5.60

 

15.60

D

24

 

12

11/4

Cô Kim Nhung

9.91

8.30

 

18.21

B

11

 

13

11/5

Cô T. Phượng

9.79

6.70

 

16.49

D

20

 

14

11/6

Thầy Nghê

9.97

6.00

 

15.97

D

23

 

15

11/7

Cô Huyền

9.91

7.40

 

17.31

C

17

 

16

11/8

Cô Oanh

9.94

8.90

 

18.84

A

6

 

17

11/9

Cô Lệ

9.97

8.40

 

18.37

A

9

 

18

11/10

Thầy Khoa

9.88

6.60

 

16.48

D

21

 

19

11/11

Cô Hoa

9.97

9.10

 

19.07

A

4

 

20

11/12

Cô Sanh

9.91

8.60

 

18.51

A

8

 

21

12/4

Cô V. Hà

10.00

9.80

 

19.80

A

1

 

22

12/5

Cô Thu Hiền

9.94

8.70

 

18.64

A

7

 

23

12/6

Cô Trang

10.00

9.10

 

19.10

A

3

 

24

12/7

Cô Nam

9.94

4.40

 

14.34

D

27

 

25

12/8

Cô Thu

9.79

7.60

 

17.39

C

16

 

26

12/9

Cô Thịnh

9.97

5.50

 

15.47

D

25

 

27

12/10

Cô Tuyết

9.97

9.00

 

18.97

A

5

 

28

12/11

Cô Hiển

9.94

9.40

 

19.34

A

2

 

KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10/1

Cô Hạnh

10.00

7.60

 

17.60

D

9

 

2

10/2

Cô Huệ

10.00

9.50

 

19.50

A

5

 

3

10/3

Thầy N. Hùng

10.00

9.00

 

19.00

A

8

 

4

11/1

Cô Hường

10.00

9.40

 

19.40

A

6

 

5

11/2

Cô Phong

9.97

9.80

 

19.77

A

3

 

6

11/3

Cô Quyên

9.94

9.30

 

19.24

A

7

 

7

12/1

Thầy Tâm

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

8

12/2

Cô Dũng

10.00

9.90

 

19.90

A

2

 

9

12/3

Cô K. Vân

10.00

9.70

 

19.70

A

4

 

BAN THI ĐUA

DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

TUẦN 8 (Từ 11/3 đến 17/3/2022) - HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022

STT

Tập thể, cá nhân

Lớp

Nội dung vi phạm

Ngày

1

Toàn, Dung, Tâm, K.Hậu, Thủy

12/7

Bỏ tiết

11/3

2

Huy

12/7

Trao đổi kiểm tra giữa kỳ

16/3

3

Hoài, Quốc

12/7

Kiểm tra chưa nghiêm túc

16/3

4

Huỳnh Đình Hoàng

12/7

Bỏ tiết

17/3

5

Lợi

12/8

Dép lê

11/3

6

Trung

12/8

Bỏ tiết, không đóng thùng

11/3

7

Văn Hoàng

12/8

Dép lê

14/3

8

Nguyễn Đặng Thái

12/8

Không đóng thùng

14/3

9

Cảnh

12/9

Dép lê

14/3

10

N.Cảnh, M.Duyên, Tài, Huyền, Q.Huy

12/9

Trao đổi kiểm tra giữa kỳ

14/3

11

Trang

12/10

Kiểm tra chưa nghiêm túc

17/3

12

Thùy Trang, Hoàng Mỹ

11/5

Không bảng tên

11/3

13

Mai Dung, Q.Việt, Phúc

11/5

Kiểm tra chưa nghiêm túc

15/3

14

Văn Phương, T.Phương, Đ.Đức

11/6

Không bảng tên

14/3

15

Công Danh

11/6

ko: đóng thùng, bảng tên

14/3

16

Lê Thanh Toàn

11/7

Không đóng thùng, dép lê

11/3

17

1 HS nam

11/9

Không bảng tên

11/3

18

1 HS nữ

11/9

Không đồng phục

11/3

19

Phúc, Kỳ Duyên

11/9

Trao đổi kiểm tra giữa kỳ

16/3

20

3 HS nam

11/10

Không bảng tên

11/3

21

Đoan

11/10

Nhuộm tóc

16/3

22

Tập thể

11/10

Không vệ sinh cửa kính

16/3

23

Phước Khoa

11/10

ko: đóng thùng, bảng tên

17/3

24

Ân

11/11

Không bảng tên

16/3

25

2 HS nam

11/12

Không bảng tên

11/3

26

1 HS nam

11/12

Dép lê

11/3

27

3 HS nam

10/1

Không bảng tên

11/3

28

Tập thể

10/1

Không vệ sinh cửa kính

16/3

29

Tập thể

10/1

Không vệ sinh cửa kính

17/3

30

Tập thể

10/2

Không vệ sinh cửa kính

16/3

31

Tập thể

10/3

Ko vệ sinh lớp

16/3

32

Tập thể

10/3

Cửa kính bẩn

17/3

33

1 HS nữ

10/4

ko: bảng tên, đồng phục

11/3

34

1 HS nữ

10/4

Không đồng phục

11/3

35

Tập thể

10/4

Không vệ sinh cửa kính

16/3

36

Tập thể

10/4

Không vệ sinh cửa kính

17/3

37

2 HS nam

10/5

Không bảng tên

11/3

38

Tập thể

10/5

Không vệ sinh cửa kính

17/3

39

4 HS nữ

10/6

Không đồng phục

11/3

40

2 HS nam

10/6

Dép lê

11/3

41

1 HS nam

10/6

Không bảng tên

11/3

42

1 HS nam

10/6

Không đóng thùng

11/3

43

Đông, Yến Vy

10/6

Trao đổi kiểm tra giữa kỳ

15/3

44

2 HS nam

10/7

Không bảng tên

11/3

45

1 HS nam

10/7

Dép lê

11/3

46

Tập thể

10/7

Không vệ sinh cửa kính

16/3

47

Tập thể

10/8

Không vệ sinh cửa kính

16/3

48

2 HS nam, 1 nữ

10/9

Dép lê

11/3

49

3 HS nam

10/10

Không bảng tên

11/3

50

1 HS nữ

10/10

Không đồng phục

11/3

51

Tập thể

10/10

Không vệ sinh cửa kính

16/3

52

1 HS nữ

10/11

Không đồng phục

11/3

53

Ngọc Trâm

10/11

Không bảng tên

17/3

54

Thiện

10/12

Nhuộm tóc

11/3

55

2 HS nữ

10/12

Không đồng phục

17/3

56

1 HS nam

10/13

Không bảng tên

11/3

57

Linh Giang

10/13

ko: bảng tên, đồng phục

17/3

58

8 HS nam

10/13

Không bảng tên

11/3

59

2 HS nữ

10/14

Không đồng phục

11/3

60

2 HS nam

10/14

Dép lê

11/3

61

1 HS nam

10/14

Không bảng tên

11/3

62

Tập thể

10/14

Không vệ sinh cửa kính

16/3

63

Tập thể

10/14

Không vệ sinh cửa kính

17/3

64

Văn Toàn

10/14

Không bảng tên

17/3

65

Như Nguyệt

10/14

ko: đồng phục, dép lê

17/3

BAN THI ĐUA


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

QUỸ TÀI TRỢ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG

Số tài khoản tặng quà Lễ kỷ niệm 25 năm thành lập Trường:
Tên chủ tài khoản: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: 4218201000906
Tại ngân hàng Agribank, KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc

Quý vị có thể tặng quà trực tiếp cho Ban tổ chức Lễ kỷ niệm của Trường, tại phòng Kế toán nhà trường. Trân trọng cảm ơn!

DANH SÁCH TẶNG QUÀ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (1998-2023)

1. Tập thể Cựu HS khóa 3 (2001-2003):  5.000.000 đ.

2. Tập thể Cựu HS lớp 12/9, khóa 8 (2005-2008):  3.000.000 đ.

3. Nguyễn Thị Thúy Hằng-Cựu HS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

4. Võ Thị Hoa-Cựu HS lớp 12/2, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

5. Trương Thị Hồng Hạnh-Cựu HS lớp 12/7, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

6. Vợ chồng em Văn Thân Vinh (BĐS An Vinh, hiệu vàng Kim Vinh)-CHS K4 (NK 2001-2004): 1 bộ bàn ghế đá và 10 ghế đá.

7. Phạm Thị My 12/1, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ;

8. Tập thể Cựu HS khóa 4 (2001-2004):  10.000.000 đ.

9. Nhan Văn Chiến (GĐ cty Tân Minh Nhân) - Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 50.000.000 đ.

10. Đặng Hữu Quốc (Âm thanh ánh sáng Quốc Hoa)-Cựu HS lớp 12/4, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

11.Trần Quốc Trung-Cựu HS lớp 12/9, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

12. Nguyễn Thị Lộc-Cựu HS lớp 12/1, khóa 16 (2013-2016): 1.000.000 đ.

13.Huỳnh Thị Xuân Huơng-Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

14. Võ Như Đông - Cựu HS lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 500.000 đ.

15. Võ Thị Như Phấn - Cựu HS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

16. Phùng Thị Hiệp - Cựu HS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

17. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 5.000.000 đ.

18. Bùi Quang Trường - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

19. Huỳnh Thị Bích Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ.

20. Võ Như Đến - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

21. Đặng Vũ - CHS lớp 12/4, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

22. Tập thể Cựu HS lớp 12/6, khóa 5 (2002-2005):  3.500.000 đ.

23. Tập thể Cựu HS lớp 12/8, khóa 9 (2006-2009):  4.400.000 đ.

24. Đặng Thị Thảo - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

25. Lê Thị Kim Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 7 (2004-2007): 1.000.000 đ.

26. Lê Thị Hạnh - CHS lớp 12/4, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ.

27. Nguyễn Thanh Hồng - CHS lớp 12/5, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

28. Lý Thị Xuân Thảo - CHS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

29. Đặng Văn Long - CHS lớp 12/8, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

29. Lê Thị Diễm - CHS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 1 máy lọc nước nóng lạnh RO và 100 mũ bảo hiểm với tổng trị giá là: 11.000.000 đ.

30.  Đỗ Thị Hoàng - CHS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

31.  Ban tổ chức giải Bóng đá cựu HS LTV lần 3, năm 2023:  5.000.000 đ. 

32.  Đỗ Thị Hồng Nhung - CHS lớp 12/3, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ. 

33.  Phan Ngọc Linh - CHS lớp 12/1, khóa 5 (2002-2005): 1.000.000 đ. 

34. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ.

35. Nguyễn Thị Ly-CHS  lớp 12/6, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

36. Hồ Thị Lam Kha-CHS  lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

37. Tập thể CHS lớp 12/5, khóa 9 (2006-2009): 3.700.000 đ.

38. Em Dinh-CHS lớp 12/8, khóa 8 (2005-2008): 500.000 đ.

39. Tập thể CHS lớp 12/3, khóa 9 (2006-2009): 4.000.000 đ.

40. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 14 (2011-2014): 3.000.000 đ.

41. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 3 (2000-2003): 2.000.000 đ.

42.  Lê Minh Nguyên - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ. 

43.  Đặng Hữu Hiền - CHS lớp 12/7, khóa 5 (2003-2005): Công trình (cắt tỉa cây xanh sân trường) có giá trị: 1.000.000 đ. 

44.  Tập thể CHS lớp 12/4, khóa 10 (2007-2010): 2.100.000 đ. 

45.  Hà Lê Uyển Nhi- CHS lớp 12/1, khóa 17 (2014-2017): 1.000.000 đ. 

46.  Võ thị Thu Giang - CHS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 500.000 đ. 

47.  Phan Thị Tuyết Trinh- CHS:  200.000 đ. 

48.  Tập thể CHS lớp 12/7, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ. 

49.  Võ Như Vương-CHS lớp 12/7, khóa 7 (2004-2007): 10.000.000 đ. 

50.  Lê Viết Tam-CHS lớp 12/6, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

51.  Nguyễn Thị Nga-CHS lớp 12/8, khóa 6 (2003-2006): 5.000.000 đ.

52.  Quán cà phê Moon-CHS Cường, Thịnh: 5.000.000 đ.

Nhà trường xin cảm ơn và ghi nhận tình cảm của các em. Chúc  các em và gia đình luôn hạnh phúc và thành đạt!

Video clip hoạt động

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: Hội thảo Điện Bàn lên thị xã năm 2015


Hình ảnh từ thư viện

Thăm dò ý kiến

Theo bạn Website này đã đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc chưa?



 

Banner liên kết

bannerbogiaoduc so-gddt-qn
vnedu logo
logo PXU
TRUONG KET NOI

.

Trường trên bản đồ

Số liệu thống kê

Các thành viên : 3
Nội dung : 510
Liên kết web : 19
Số lần xem bài viết : 673780
Hiện có 8 khách Trực tuyến