KHỐI LỚP CƠ BẢN |
|||||||||
TT |
LỚP |
GVCN |
HỌC TẬP |
NỀ NẾP |
ƯU TIÊN |
TỔNG CỘNG |
XẾP LOẠI |
VỊ THỨ |
GHI CHÚ |
1 |
10/1 |
Cô Việt Hà |
10.00 |
9.20 |
|
19.20 |
A |
5 |
|
2 |
10/2 |
Cô Dạ Thảo |
9.83 |
8.30 |
|
18.13 |
B |
17 |
|
3 |
10/3 |
Cô Tuyết |
10.00 |
8.60 |
|
18.60 |
A |
11 |
|
4 |
10/4 |
Cô Nam |
9.97 |
9.30 |
|
19.27 |
A |
4 |
|
5 |
10/5 |
Cô Trang |
10.00 |
9.20 |
|
19.20 |
A |
5 |
|
6 |
10/6 |
Cô Hạ |
10.00 |
9.90 |
|
19.90 |
A |
1 |
|
7 |
10/7 |
Thầy Tâm |
10.00 |
9.10 |
|
19.10 |
A |
7 |
|
8 |
10/8 |
Cô Diệu Hà |
9.93 |
8.20 |
|
18.13 |
B |
17 |
|
9 |
10/9 |
Cô Bình |
9.97 |
5.80 |
|
15.77 |
D |
31 |
|
10 |
10/10 |
Cô Thịnh |
9.97 |
6.20 |
|
16.17 |
D |
27 |
|
11 |
10/11 |
Cô Kim Vân |
10.00 |
8.20 |
|
18.20 |
B |
15 |
|
12 |
10/12 |
Cô Hiền |
10.00 |
8.20 |
|
18.20 |
B |
15 |
|
13 |
10/13 |
Cô Thu |
10.00 |
7.40 |
|
17.40 |
C |
22 |
|
14 |
10/14 |
Cô Thanh |
10.00 |
8.00 |
|
18.00 |
B |
19 |
|
15 |
10/15 |
Cô Hiển |
9.83 |
5.60 |
|
15.43 |
D |
32 |
|
16 |
11/4 |
Cô Thùy Vân |
10.00 |
9.10 |
|
19.10 |
A |
7 |
|
17 |
11/5 |
Cô Phương |
9.88 |
9.60 |
|
19.48 |
A |
3 |
|
18 |
11/6 |
Cô Diễm |
9.91 |
8.60 |
|
18.51 |
A |
12 |
|
19 |
11/7 |
Cô X. Dung |
9.91 |
6.50 |
|
16.41 |
D |
25 |
|
20 |
11/8 |
Cô Tâm |
9.94 |
6.20 |
|
16.14 |
D |
29 |
|
21 |
11/9 |
Cô B. Nhung |
9.97 |
9.70 |
|
19.67 |
A |
2 |
|
22 |
11/10 |
Thầy V. Hùng |
9.97 |
6.20 |
|
16.17 |
D |
27 |
|
23 |
11/11 |
Cô Mỹ Yến |
10.00 |
5.20 |
|
15.20 |
D |
33 |
|
24 |
11/12 |
Cô Thanh Thảo |
9.97 |
9.00 |
|
18.97 |
A |
9 |
|
25 |
11/13 |
Thầy A |
9.87 |
1.00 |
|
10.87 |
D |
35 |
|
26 |
11/14 |
Thầy Cường |
10.00 |
6.30 |
|
16.30 |
D |
26 |
|
27 |
12/4 |
Cô K. Nhung |
10.00 |
7.20 |
|
17.20 |
D |
24 |
|
28 |
12/5 |
Cô Túy Hoa |
9.97 |
5.10 |
|
15.07 |
D |
34 |
|
29 |
12/6 |
Cô N. Phượng |
9.97 |
6.10 |
|
16.07 |
D |
30 |
|
30 |
12/7 |
Cô Thắng |
9.94 |
7.40 |
|
17.34 |
C |
23 |
|
31 |
12/8 |
Cô Oanh |
9.88 |
8.00 |
|
17.88 |
B |
20 |
|
32 |
12/9 |
Cô Lệ |
9.97 |
8.90 |
|
18.87 |
A |
10 |
|
33 |
12/10 |
Thầy Khoa |
9.84 |
7.80 |
|
17.64 |
C |
21 |
|
34 |
12/11 |
Cô Thị Hoa |
10.00 |
8.50 |
|
18.50 |
A |
13 |
|
35 |
12/12 |
Cô Dũng |
9.94 |
8.30 |
|
18.24 |
B |
14 |
|
KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||||||
TT |
LỚP |
GVCN |
HỌC TẬP |
NỀ NẾP |
ƯU TIÊN |
TỔNG CỘNG |
XẾP LOẠI |
VỊ THỨ |
GHI CHÚ |
1 |
11/1 |
Cô Hạnh |
9.97 |
9.70 |
|
19.67 |
A |
2 |
|
2 |
11/2 |
Cô Huệ |
9.97 |
9.80 |
|
19.77 |
A |
1 |
|
3 |
11/3 |
Thầy N. Hùng |
10.00 |
9.10 |
|
19.10 |
A |
6 |
|
4 |
12/1 |
Cô Hường |
10.00 |
9.40 |
|
19.40 |
A |
5 |
|
5 |
12/2 |
Cô Phong |
10.00 |
9.50 |
|
19.50 |
A |
3 |
|
6 |
12/3 |
Cô Quyên |
10.00 |
9.50 |
|
19.50 |
A |
3 |
|
BAN THI ĐUA |
DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG |
||||
TUẦN 2 (03/2-9/2/2023) - HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 |
||||
STT |
Tập thể / cá nhân |
Lớp |
Nội dung vi phạm |
Ngày |
1 |
Vũ, Huy |
12/1 |
trễ |
9/2 |
2 |
T. Mai |
12/2 |
trễ |
9/2 |
3 |
H. Anh |
12/4 |
trễ, Ko bảng tên |
9/2 |
4 |
Tiến |
12/5 |
đi trễ, dép lê |
7/2 |
5 |
Hiếu |
12/5 |
dép lê, bỏ áo ra ngoài |
7/2 |
6 |
Hòa |
12/5 |
dép lê |
8/2 |
7 |
Huy, Hậu, Hương |
12/5 |
trễ |
9/2 |
8 |
Phát |
12/5 |
bỏ tiết 1, uốn tóc |
9/2 |
9 |
Tập thể |
12/5 |
Ko vệ sinh lớp, ko đổ rác |
9/2 |
10 |
Vũ |
12/6 |
đi trễ |
7/2 |
11 |
Đức, Chiêu |
12/6 |
Ko bảng tên, dép lê |
8/2 |
12 |
Tấn, Tâm, Phương |
12/6 |
trễ |
9/2 |
13 |
Tập thể |
12/6 |
Ko vệ sinh lớp, ko đổ rác |
9/2 |
14 |
Toàn |
12/7 |
dép lê |
8/2 |
15 |
C. Hoàng |
12/7 |
Ko bảng tên, dép lê |
8/2 |
16 |
Mỹ |
12/7 |
trễ |
9/2 |
17 |
Long |
12/7 |
trễ, Ko bảng tên, dép lê |
9/2 |
18 |
Huy, Đạt |
12/8 |
trễ |
7/2 |
19 |
Thanh Thúy |
12/8 |
Ko bảng tên, dép lê |
8/2 |
20 |
Thiện |
12/9 |
Bỏ tiết 1, Ko bảng tên |
9/2 |
21 |
Q. Huy |
12/10 |
bỏ tiết 1, uốn tóc |
9/2 |
22 |
K. Phượng |
12/11 |
dép lê |
8/2 |
23 |
Tập thể |
12/11 |
Ko vệ sinh lớp, ko đổ rác |
9/2 |
24 |
Phượng, Quang |
12/12 |
trễ |
7/2 |
25 |
Quyên |
12/12 |
trễ, ko bảng tên |
9/2 |
26 |
T. Hoàng |
12/12 |
Bỏ tiết 1 |
9/2 |
27 |
T. Hiền |
11/3 |
trễ, Ko bảng tên |
9/2 |
28 |
Trúc |
11/6 |
trễ |
9/2 |
29 |
Ngọc |
11/7 |
trễ |
9/2 |
30 |
Q. Huy |
11/8 |
trễ 10 phút |
8/2 |
31 |
3 HS nam |
11/10 |
vào lớp sau tiếng trống |
7/2 |
32 |
Tập thể |
11/10 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
33 |
Tập thể |
11/11 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
34 |
Tập thể |
11/11 |
Ko vệ sinh cửa kính |
7/2 |
35 |
Hậu, Châu |
11/11 |
trễ |
9/2 |
36 |
Châu |
11/11 |
Ko bảng tên, ko đồng phục |
9/2 |
37 |
Tập thể |
11/11 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
38 |
Tập thể |
11/12 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
39 |
Tập thể |
11/12 |
Ko vệ sinh cửa kính |
7/2 |
40 |
Tập thể |
11/13 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
41 |
Tập thể |
11/13 |
Ko vệ sinh cửa kính |
7/2 |
42 |
Thùy Linh |
11/13 |
trễ |
9/2 |
43 |
Tập thể |
11/13 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
44 |
Tập thể |
11/14 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
45 |
Tập thể |
10/1 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
46 |
Tập thể |
10/2 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
47 |
3HS |
10/2 |
Vắng GDKN sống (2KP, 1P) |
9/2 |
48 |
Tập thể |
10/3 |
Ko vệ sinh cửa kính |
7/2 |
49 |
Vy, Huy, Thắng |
10/3 |
trễ |
9/2 |
50 |
Tập thể |
10/4 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
51 |
Tập thể |
10/5 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
52 |
Tấn Phong |
10/5 |
trễ |
9/2 |
53 |
Tập thể |
10/7 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
54 |
Tập thể |
10/7 |
Cửa kính còn bẩn |
7/2 |
55 |
Tập thể |
10/8 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
56 |
Long, Nguyên |
10/8 |
trễ |
9/2 |
57 |
Nhật |
|
trễ |
9/2 |
58 |
7HS nữ |
10/9 |
Ko đồng phục |
9/2 |
59 |
Hoàng, Nam |
10/10 |
uốn tóc |
9/2 |
60 |
Tập thể |
10/11 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
61 |
Đông |
10/11 |
trễ |
9/2 |
62 |
2HS |
10/12 |
Vắng KP HĐGDKN sống |
9/2 |
63 |
Tập thể |
10/13 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
64 |
Tập thể |
10/13 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
65 |
Tập thể |
10/14 |
Ko vệ sinh cửa kính |
7/2 |
66 |
Quỳnh, Nhung |
10/14 |
trễ |
9/2 |
67 |
Tập thể |
10/14 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
68 |
Tập thể |
10/15 |
Ko vệ sinh cửa kính |
6/2 |
69 |
4 HS |
10/15 |
Vắng KP HĐGDKN sống |
8/2 |
70 |
Trang, Ngọc |
10/15 |
trễ |
9/2 |
71 |
Tập thể |
10/15 |
Ko vệ sinh cửa kính |
9/2 |
BAN THI ĐUA |
Số tài khoản ủng hộ Hội khuyến học:
Tên: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: ..
Tại ngân hàng NN&PTNT KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc
Quý vị có thể ủng hộ trực tiếp cho Hội khuyến học của Trường.
DANH SÁCH ỦNG HỘ
Năm học 2020-2021
Nhà trường xin cảm ơn và ghi nhận tình cảm của quý vị. Chúc quý vị hạnh phúc và thành đạt!