Red Purple Black

KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN 4 - HK2 - NH: 2022-2023

thidua1

KHỐI LỚP CƠ BẢN

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10/1

Cô Việt Hà

9.90

9.70

 

19.60

A

7

 

2

10/2

Cô Dạ Thảo

9.93

8.10

 

18.03

B

17

 

3

10/3

Cô Tuyết

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

4

10/4

Cô Nam

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

5

10/5

Cô Trang

9.97

9.90

 

19.87

A

5

 

6

10/6

Cô Hạ

10.00

9.90

 

19.90

A

4

 

7

10/7

Thầy Tâm

10.00

9.40

 

19.40

A

8

 

8

10/8

Cô Diệu Hà

9.93

7.10

 

17.03

D

26

 

9

10/9

Cô Bình

9.97

8.00

 

17.97

B

20

 

10

10/10

Cô Thịnh

9.87

7.00

 

16.87

D

28

 

11

10/11

Cô Kim Vân

10.00

8.00

 

18.00

B

19

 

12

10/12

Cô Hiền

9.97

8.10

 

18.07

B

16

 

13

10/13

Cô Thu

9.97

7.80

 

17.77

B

21

 

14

10/14

Cô Thanh

10.00

5.50

 

15.50

D

32

 

15

10/15

Cô Hiển

9.87

7.90

 

17.77

B

21

 

16

11/4

Cô Thùy Vân

9.97

9.80

 

19.77

A

6

 

17

11/5

Cô Phương

9.88

8.60

 

18.48

A

9

 

18

11/6

Cô Diễm

10.00

8.40

 

18.40

A

11

 

19

11/7

Cô X. Dung

9.91

6.60

 

16.51

D

30

 

20

11/8

Cô Tâm

9.94

6.90

 

16.84

D

29

 

21

11/9

Cô B. Nhung

10.00

8.40

 

18.40

A

11

 

22

11/10

Thầy V. Hùng

9.97

3.80

 

13.77

D

34

 

23

11/11

Cô Mỹ Yến

10.00

7.20

 

17.20

D

25

 

24

11/12

Cô Thanh Thảo

9.97

10.00

 

19.97

A

3

 

25

11/13

Thầy A

9.90

2.60

 

12.50

D

35

 

26

11/14

Thầy Cường

9.93

7.00

 

16.93

D

27

 

27

12/4

Cô K. Nhung

9.97

7.50

 

17.47

C

24

 

28

12/5

Cô Túy Hoa

9.91

4.70

 

14.61

D

33

 

29

12/6

Cô N. Phượng

10.00

8.30

 

18.30

A

14

 

30

12/7

Cô Thắng

10.00

7.60

 

17.60

C

23

 

31

12/8

Cô Oanh

9.84

5.90

 

15.74

D

31

 

32

12/9

Cô Lệ

10.00

8.20

 

18.20

B

15

 

33

12/10

Thầy Khoa

9.91

8.10

 

18.01

B

18

 

34

12/11

Cô Thị Hoa

9.94

8.50

 

18.44

A

10

 

35

12/12

Cô Dũng

9.91

8.40

 

18.31

A

13

 

KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

11/1

Cô Hạnh

10.00

8.10

 

18.10

C

6

 

2

11/2

Cô Huệ

9.97

10.00

 

19.97

A

1

 

3

11/3

Thầy N. Hùng

10.00

9.20

 

19.20

A

5

 

4

12/1

Cô Hường

10.00

9.40

 

19.40

A

4

 

5

12/2

Cô Phong

10.00

9.70

 

19.70

A

3

 

6

12/3

Cô Quyên

10.00

9.80

 

19.80

A

2

 

BAN THI ĐUA

DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

TUẦN 4 (17/2-23/2/2023) - HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023

STT

Tập thể / cá nhân

Lớp

Nội dung vi phạm

Ngày

1

Giang

12/1

Trễ

18/2

2

Khánh Hưng

12/1

Trễ

23/2

3

Trung

12/2

Trễ

23/2

4

Quy

12/4

Trễ, Ko bảng tên

18/2

5

T. Hà

12/5

Ko bảng tên, dép lê

17/2

6

5 HS

12/5

Trễ

18/2

7

T. Hà

12/5

Ko bảng tên, dép lê

17/2

8

Tập thể

12/5

Ko vệ sinh cửa kính

18/2

9

Tự Phát

12/5

Bỏ tiết chào cờ

20/2

10

1 HS nam

12/5

dép lê

21/2

11

1 HS nam

12/5

dép lê

22/2

12

T. Tiên, Chiêu

12/6

Ko bảng tên, dép lê

17/2

13

Công Vũ

12/6

Trễ

23/2

14

C. Hoàng, Long

12/7

Ko bảng tên, dép lê

17/2

15

Hiền

12/7

Trễ

18/2

16

Song

12/7

Trễ

23/2

17

My, Việt

12/8

dép lê

17/2

18

Mai

12/8

Ko đồng phục

17/2

19

T. Hà

12/8

Ko bảng tên, dép lê

17/2

20

Tấn Hiếu

12/8

Trễ, Ko bảng tên

18/2

21

Hồng, Huy, Hải

12/8

Trễ

18/2

22

1 HS nam

12/9

Trễ, Ko bảng tên, dép lê

18/2

23

Tập thể

12/9

Ko vệ sinh lớp (hành lang)

20/2

24

Thanh Thanh

12/11

Trễ, Ko bảng tên

18/2

25

Kim Phượng

12/11

Trễ

18/2

26

T. Hoàng

12/12

dép lê, Ko bảng tên

17/2

27

Trường

12/12

Trễ

23/2

28

Hoàng

12/12

Ko bảng tên, trễ

23/2

29

Trang

11/1

Trễ

18/2

30

Tập thể

11/1

Ko vệ sinh cửa kính (gỗ)

18/2

31

Tập thể

11/3

Cửa kính bẩn

18/2

32

Phong

11/3

Trễ

23/2

33

Trung Hiếu

11/5

Trễ, Ko bảng tên

18/2

34

Tập thể

11/5

Ko vệ sinh cửa kính

18/2

35

Thảo

11/6

Trễ

18/2

36

Bình, Thu Thảo, Nam

11/6

Trễ

23/2

37

Tường Vy, Quà

11/7

Trễ, Ko bảng tên

18/2

38

Trường

11/7

Trễ

18/2

39

Tập thể

11/7

Ko vệ sinh cửa kính

18/2

40

2 hs nam

11/7

trễ 15 phút

23/2

41

Tập thể

11/8

Ko vệ sinh cửa kính

18/2

42

Tập thể

11/9

Ko vệ sinh cửa kính

18/2

43

My

11/9

Ko đồng phục, dép lê

17/2

44

Danh

11/9

Trễ

23/2

45

Vinh, Vũ

11/10

Uốn tóc

17/2

46

Quân

11/10

Ko bảng tên, dép lê

18/2

47

Thanh Hiếu

11/10

Ko bảng tên

18/2

48

Vũ

11/10

Uốn tóc

20/2

49

1 HS nam

11/10

Ko bảng tên

21/2

50

Lộc

11/10

trễ

23/2

51

Yến Nhi

11/10

Trễ, Ko đồng phục, ko bảng tên

23/2

52

Linh, Trường

11/10

Trễ, Ko bảng tên

23/2

53

Tập thể

11/11

Ko vệ sinh cửa kính

20/2

54

Hậu, Vương, Khoa

11/11

trễ

23/2

55

Châu

11/11

Trễ, Ko đồng phục, dép lê

23/2

56

Nghĩa, T. Bảo

11/13

Ko bảng tên

18/2

57

Đ. Hiếu

11/13

dép lê, Ko bảng tên

18/2

58

Đình Bảo

11/13

Ko đóng thùng

18/2

59

Tập thể

11/13

Ko vệ sinh cửa kính

20/2

60

Tập thể

11/14

Ko vệ sinh cửa kính

20/2

61

Quang, Nguyên

11/14

trễ

23/2

62

Tập thể

10/1

Cửa kính bẩn

23/2

63

Thịnh

10/2

Ko bảng tên

18/2

64

Tập thể

10/2

ko vệ sinh cửa kính

20/2

65

Khánh

10/2

trễ

23/2

66

Vắng 2 (2P)

10/2

HĐTN, HN

23/2

67

Uyên, H.Huy

10/7

trễ

23/2

68

3 HS

10/8

trễ

23/2

69

3 HS

10/8

trễ, (chạy núp WC)

23/2

70

H. Nam

10/8

dép lê

23/2

71

Hòa

10/8

Ko đóng thùng, Ko bảng tên

17/2

72

Vắng 2 (2P)

10/8

HĐTN, HN

23/2

73

H. Thịnh

10/9

Ko bảng tên, dép lê

23/2

74

Hồng

10/9

trễ

23/2

75

Lập

10/9

Ko đóng thùng, dép lê

17/2

76

Công

10/9

dép lê

17/2

77

Văn Hoàng

10/10

Dép lê, uốn tóc

17/2

78

3 HS

10/10

Trễ TD

23/2

79

Vắng 2 (1P)

10/10

HĐTN, HN

23/2

80

Mạch

10/11

trễ

23/2

81

Tập thể

10/11

Ko vệ sinh cửa kính

23/2

82

Vắng 8(7P)

10/11

HĐTN, HN

23/2

83

Mỹ Hằng

10/12

dép lê

17/2

84

Kiều Dung

10/12

Ko đồng phục, trễ

23/2

85

Vắng 2 (0P)

10/12

HĐTN, HN

23/2

86

Tân

10/13

dép lê, Ko đóng thùng

17/2

87

Vắng 1P

10/13

HĐTN, HN

23/2

88

Vỹ, Huy

10/14

Uốn tóc

17/2

89

Vỹ

10/14

Ko bảng tên

17/2

90

Tập thể

10/14

Ko vệ sinh cửa kính

17/2

91

1 HS nữ

10/14

Ko đồng phục, dép lê

20/2

92

1 HS nữ

10/14

Ko bảng tên, dép lê

21/2

93

M. Thư, K. Vy

10/14

trễ

23/2

94

K. Vy

10/14

Ko bảng tên

23/2

95

Tập thể

10/14

Ko vệ sinh cửa kính

23/2

96

Quốc Phong

10/15

Ko bảng tên, ko đóng thùng

21/2

97

Giáng Uyên

10/15

son môi (nói dối 10/4)

18/2

98

3 HS

10/15

trễ

23/2

BAN THI ĐUA


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

QUỸ TÀI TRỢ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG

Số tài khoản tặng quà Lễ kỷ niệm 25 năm thành lập Trường:
Tên chủ tài khoản: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: 4218201000906
Tại ngân hàng Agribank, KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc

Quý vị có thể tặng quà trực tiếp cho Ban tổ chức Lễ kỷ niệm của Trường, tại phòng Kế toán nhà trường. Trân trọng cảm ơn!

DANH SÁCH TẶNG QUÀ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (1998-2023)

1. Tập thể Cựu HS khóa 3 (2001-2003):  5.000.000 đ.

2. Tập thể Cựu HS lớp 12/9, khóa 8 (2005-2008):  3.000.000 đ.

3. Nguyễn Thị Thúy Hằng-Cựu HS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

4. Võ Thị Hoa-Cựu HS lớp 12/2, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

5. Trương Thị Hồng Hạnh-Cựu HS lớp 12/7, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

6. Vợ chồng em Văn Thân Vinh (BĐS An Vinh, hiệu vàng Kim Vinh)-CHS K4 (NK 2001-2004): 1 bộ bàn ghế đá và 10 ghế đá.

7. Phạm Thị My 12/1, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ;

8. Tập thể Cựu HS khóa 4 (2001-2004):  10.000.000 đ.

9. Nhan Văn Chiến (GĐ cty Tân Minh Nhân) - Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 50.000.000 đ.

10. Đặng Hữu Quốc (Âm thanh ánh sáng Quốc Hoa)-Cựu HS lớp 12/4, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

11.Trần Quốc Trung-Cựu HS lớp 12/9, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

12. Nguyễn Thị Lộc-Cựu HS lớp 12/1, khóa 16 (2013-2016): 1.000.000 đ.

13.Huỳnh Thị Xuân Huơng-Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

14. Võ Như Đông - Cựu HS lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 500.000 đ.

15. Võ Thị Như Phấn - Cựu HS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

16. Phùng Thị Hiệp - Cựu HS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

17. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 5.000.000 đ.

18. Bùi Quang Trường - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

19. Huỳnh Thị Bích Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ.

20. Võ Như Đến - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

21. Đặng Vũ - CHS lớp 12/4, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

22. Tập thể Cựu HS lớp 12/6, khóa 5 (2002-2005):  3.500.000 đ.

23. Tập thể Cựu HS lớp 12/8, khóa 9 (2006-2009):  4.400.000 đ.

24. Đặng Thị Thảo - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

25. Lê Thị Kim Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 7 (2004-2007): 1.000.000 đ.

26. Lê Thị Hạnh - CHS lớp 12/4, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ.

27. Nguyễn Thanh Hồng - CHS lớp 12/5, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

28. Lý Thị Xuân Thảo - CHS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

29. Đặng Văn Long - CHS lớp 12/8, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

29. Lê Thị Diễm - CHS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 1 máy lọc nước nóng lạnh RO và 100 mũ bảo hiểm với tổng trị giá là: 11.000.000 đ.

30.  Đỗ Thị Hoàng - CHS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

31.  Ban tổ chức giải Bóng đá cựu HS LTV lần 3, năm 2023:  5.000.000 đ. 

32.  Đỗ Thị Hồng Nhung - CHS lớp 12/3, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ. 

33.  Phan Ngọc Linh - CHS lớp 12/1, khóa 5 (2002-2005): 1.000.000 đ. 

34. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ.

35. Nguyễn Thị Ly-CHS  lớp 12/6, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

36. Hồ Thị Lam Kha-CHS  lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

37. Tập thể CHS lớp 12/5, khóa 9 (2006-2009): 3.700.000 đ.

38. Em Dinh-CHS lớp 12/8, khóa 8 (2005-2008): 500.000 đ.

39. Tập thể CHS lớp 12/3, khóa 9 (2006-2009): 4.000.000 đ.

40. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 14 (2011-2014): 3.000.000 đ.

41. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 3 (2000-2003): 2.000.000 đ.

42.  Lê Minh Nguyên - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ. 

43.  Đặng Hữu Hiền - CHS lớp 12/7, khóa 5 (2003-2005): Công trình (cắt tỉa cây xanh sân trường) có giá trị: 1.000.000 đ. 

44.  Tập thể CHS lớp 12/4, khóa 10 (2007-2010): 2.100.000 đ. 

45.  Hà Lê Uyển Nhi- CHS lớp 12/1, khóa 17 (2014-2017): 1.000.000 đ. 

46.  Võ thị Thu Giang - CHS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 500.000 đ. 

47.  Phan Thị Tuyết Trinh- CHS:  200.000 đ. 

48.  Tập thể CHS lớp 12/7, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ. 

49.  Võ Như Vương-CHS lớp 12/7, khóa 7 (2004-2007): 10.000.000 đ. 

50.  Lê Viết Tam-CHS lớp 12/6, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

51.  Nguyễn Thị Nga-CHS lớp 12/8, khóa 6 (2003-2006): 5.000.000 đ.

52.  Quán cà phê Moon-CHS Cường, Thịnh: 5.000.000 đ.

Nhà trường xin cảm ơn và ghi nhận tình cảm của các em. Chúc  các em và gia đình luôn hạnh phúc và thành đạt!

Video clip hoạt động

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: TRUYỀN HÌNH THANH NIÊN ĐIỆN BÀN - 02.2015


Hình ảnh từ thư viện

Thăm dò ý kiến

Theo bạn Website này đã đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc chưa?



 

Banner liên kết

bannerbogiaoduc so-gddt-qn
vnedu logo
logo PXU
TRUONG KET NOI

.

Trường trên bản đồ

Số liệu thống kê

Các thành viên : 3
Nội dung : 521
Liên kết web : 19
Số lần xem bài viết : 718504
Hiện có 31 khách Trực tuyến