Red Purple Black

KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN 6 - HK2 - NH: 2022-2023

thidua1

KHỐI LỚP CƠ BẢN

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10/1

Cô Việt Hà

10.00

8.80

 

18.80

A

7

 

2

10/2

Cô Dạ Thảo

9.87

5.00

 

14.87

D

22

 

3

10/3

Cô Tuyết

10.00

9.90

 

19.90

A

1

 

4

10/4

Cô Nam

9.97

9.80

 

19.77

A

2

 

5

10/5

Cô Trang

9.97

9.30

 

19.27

A

6

 

6

10/6

Cô Hạ

9.97

8.00

 

17.97

B

10

 

7

10/7

Thầy Tâm

10.00

8.00

 

18.00

B

8

 

8

10/8

Cô Diệu Hà

9.73

7.40

 

17.13

D

15

 

9

10/9

Cô Bình

9.93

7.70

 

17.63

C

12

 

10

10/10

Cô Thịnh

9.90

0.90

 

10.80

D

33

 

11

10/11

Cô Kim Vân

9.93

1.10

 

11.03

D

32

 

12

10/12

Cô Hiền

9.90

1.90

 

11.80

D

29

 

13

10/13

Cô Thu

9.93

4.10

 

14.03

D

26

 

14

10/14

Cô Thanh

9.80

0.00

 

9.80

D

35

 

15

10/15

Cô Hiển

9.93

6.50

 

16.43

D

18

 

16

11/4

Cô Thùy Vân

9.97

9.60

 

19.57

A

3

 

17

11/5

Cô Phương

9.97

9.60

 

19.57

A

3

 

18

11/6

Cô Diễm

9.97

8.00

 

17.97

B

9

 

19

11/7

Cô X. Dung

9.73

7.50

 

17.23

D

14

 

20

11/8

Cô Tâm

9.82

6.50

 

16.32

D

19

 

21

11/9

Cô B. Nhung

10.00

9.30

 

19.30

A

5

 

22

11/10

Thầy V. Hùng

9.97

5.20

 

15.17

D

21

 

23

11/11

Cô Mỹ Yến

10.00

7.30

 

17.30

C

13

 

24

11/12

Cô Thanh Thảo

10.00

7.90

 

17.90

B

11

 

25

11/13

Thầy A

9.83

1.30

 

11.13

D

31

 

26

11/14

Cô Liễu

9.93

2.40

 

12.33

D

28

 

27

12/4

Cô K. Nhung

9.94

6.80

 

16.74

D

17

 

28

12/5

Cô Túy Hoa

9.97

4.30

 

14.27

D

25

 

29

12/6

Cô N. Phượng

9.97

4.70

 

14.67

D

23

 

30

12/7

Cô Thắng

10.00

4.40

 

14.40

D

24

 

31

12/8

Cô Oanh

9.94

3.40

 

13.34

D

27

 

32

12/9

Cô Lệ

10.00

6.00

 

16.00

D

20

 

33

12/10

Thầy Khoa

9.88

1.90

 

11.78

D

30

 

34

12/11

Cô Thị Hoa

10.00

7.00

 

17.00

D

16

 

35

12/12

Cô Dũng

10.00

0.00

 

10.00

D

34

 

KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

11/1

Cô Hạnh

10.00

8.90

 

18.90

A

4

 

2

11/2

Cô Huệ

9.93

9.20

 

19.13

A

2

 

3

11/3

Thầy N. Hùng

10.00

9.90

 

19.90

A

1

 

4

12/1

Cô Hường

9.97

9.10

 

19.07

A

3

 

5

12/2

Cô Phong

10.00

8.90

 

18.90

A

4

 

6

12/3

Cô Quyên

9.97

8.70

 

18.67

B

6

 

BAN THI ĐUA

DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

TUẦN 6 (3/3-09/3/2023) - HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023

STT

Tập thể / cá nhân

Lớp

Nội dung vi phạm

Ngày

1

2 HS

12/2

Vắng KP HĐNG

9/3

2

2 HS

12/3

Vắng KP + trễ HĐNG

9/3

3

6 HS

12/4

Vắng KP HĐNG

9/3

4

7 HS

12/5

Vắng KP HĐNG

9/3

5

N. Huy

12/5

trễ

4/3

6

Tập thể

12/5

Ko vệ sinh cửa kính (gỗ)

4/3

7

11 HS

12/6

Vắng 7 HS KP + 4 HS trễ HĐNG

9/3

8

Thành Long

12/7

trễ, dép lê

8/3

9

1 HS Nam

12/7

trễ, dép lê

8/3

10

Trường, Toàn

12/7

trễ

9/3

11

8 HS

12/7

Vắng 8HS (2P) HĐNG

9/3

12

Dung

12/8

trễ

9/3

13

8 HS

12/8

Vắng KP HĐNG

9/3

14

Thiện

12/9

Ko tác phong, ko bảng tên

8/3

15

6 HS

12/9

Vắng KP HĐNG

9/3

16

Văn Đức B

12/10

trễ, Ko bảng tên

9/3

17

Đạt

12/10

trễ

9/3

18

8 HS

12/10

Vắng KP HĐNG

9/3

19

Tập thể

12/11

Ko vệ sinh cửa kính (gỗ)

4/3

20

4 HS

12/11

Vắng 4 HS (1P) HĐNG

9/3

21

Huỳnh Hạnh

12/12

trễ, Ko bảng tên

9/3

22

Hoàng

12/12

trễ

9/3

23

16 HS

12/12

Vắng KP HĐNG

9/3

24

Châu

11/5

trễ

9/3

25

Thu Thảo, Bảo

11/6

trễ

9/3

26

Tập thể

11/7

Ko đổ rác

3/3

27

Tập thể

11/8

Ko vệ sinh cửa kính (gỗ)

4/3

28

Khánh Linh

11/10

trễ, Ko bảng tên

6/3

29

6 HS

11/10

Ko đồng phục

9/3

30

1 HS

11/10

Ko bảng tên

9/3

31

2 HS

11/10

dép lê

9/3

32

Tập thể

11/11

Ko vệ sinh cửa kính (gỗ)

9/3

33

5 HS

11/11

Ko đồng phục

9/3

34

2 HS

11/11

dép lê

9/3

35

6 HS

11/12

Ko đồng phục

9/3

36

Tập thể

11/13

Cửa kính bẩn (gỗ)

6/3

37

N. Sơn, T. Thảo

11/13

trễ

9/3

38

9 HS

11/13

Ko đồng phục

9/3

39

7 HS

11/13

dép lê

9/3

40

2 HS

11/13

Ko bảng tên

9/3

41

1 HS

11/13

Uốn tóc

9/3

42

Quang, Nguyên

11/14

trễ TD

9/3

43

Quyến

11/14

trễ

9/3

44

5 HS

11/14

Ko đồng phục

9/3

45

2 HS

11/14

dép lê

9/3

46

3 HS

11/14

Ko bảng tên

9/3

47

3 HS

10/1

Ko đồng phục

9/3

48

1 HS

10/1

Ko bảng tên

9/3

49

Lan Vy, K. Linh

10/2

trễ

6/3

50

Tập thể

10/2

Ko vệ sinh cửa kính

6/3

51

6 HS

10/2

Ko đồng phục

9/3

52

5 HS

10/2

dép lê

9/3

53

Tập thể

10/5

Ko vệ sinh cửa kính

6/3

54

Dung

10/6

trễ, uốn tóc

3/3

55

T. Tiên

10/6

dép lê

9/3

56

K. Oanh, Giang

10/6

Ko đồng phục

9/3

57

6 HS

10/7

Ko đồng phục

9/3

58

5 HS

10/8

dép lê

9/3

59

2 HS

10/8

Ko đồng phục

9/3

60

1 HS

10/8

Ko bảng tên

9/3

61

Thành, Quân

10/9

dép lê

9/3

62

Nga

10/9

Ko bảng tên, dép lê

9/3

63

Thùy Anh

10/10

Trễ TD

9/3

64

16 HS

10/10

không đồng phục

9/3

65

11 HS

10/10

dép lê

9/3

66

Tập thể

10/11

Cửa kính bẩn (gỗ)

9/3

67

21 HS

10/11

không đồng phục

9/3

68

2 HS

10/11

dép lê

9/3

69

2 HS

10/11

Ko bảng tên

9/3

70

Huy Hoàng

10/12

Vô lễ với GV

3/3

71

Kiều Vy

10/12

Sử dụng ĐT

7/3

72

Thọ

10/12

Trễ

9/3

73

12 HS

10/12

Ko đồng phục

9/3

74

3 HS

10/12

dép lê

9/3

75

TT

10/13

Cửa kính bẩn (gỗ)

6/3

76

Út Duyên, Tân, Minh

10/13

Sử dụng ĐT

8/3

77

Yến Nhi

10/13

Trễ

9/3

78

5 HS

10/13

dép lê

9/3

79

2 HS

10/13

ko bảng tên

9/3

80

Huy

10/14

Trễ

3/3

81

TT

10/14

ko vệ sinh cửa kính

6/3

82

Uyên, N. Quỳnh, T.Nhung

10/14

Trễ

9/3

83

14 HS

10/14

không đồng phục

9/3

84

4 HS

10/14

dép lê

9/3

85

1 HS

10/14

Ko bảng tên

9/3

86

TT

10/14

Cửa kính bẩn (gỗ)

9/3

87

TT

10/15

Cửa kính bẩn (gỗ)

9/3

88

1 HS

10/15

không đồng phục

9/3

89

2 HS

10/15

dép lê

9/3

BAN THI ĐUA


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

QUỸ TÀI TRỢ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG

Số tài khoản tặng quà Lễ kỷ niệm 25 năm thành lập Trường:
Tên chủ tài khoản: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: 4218201000906
Tại ngân hàng Agribank, KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc

Quý vị có thể tặng quà trực tiếp cho Ban tổ chức Lễ kỷ niệm của Trường, tại phòng Kế toán nhà trường. Trân trọng cảm ơn!

DANH SÁCH TẶNG QUÀ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (1998-2023)

1. Tập thể Cựu HS khóa 3 (2001-2003):  5.000.000 đ.

2. Tập thể Cựu HS lớp 12/9, khóa 8 (2005-2008):  3.000.000 đ.

3. Nguyễn Thị Thúy Hằng-Cựu HS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

4. Võ Thị Hoa-Cựu HS lớp 12/2, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

5. Trương Thị Hồng Hạnh-Cựu HS lớp 12/7, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

6. Vợ chồng em Văn Thân Vinh (BĐS An Vinh, hiệu vàng Kim Vinh)-CHS K4 (NK 2001-2004): 1 bộ bàn ghế đá và 10 ghế đá.

7. Phạm Thị My 12/1, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ;

8. Tập thể Cựu HS khóa 4 (2001-2004):  10.000.000 đ.

9. Nhan Văn Chiến (GĐ cty Tân Minh Nhân) - Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 50.000.000 đ.

10. Đặng Hữu Quốc (Âm thanh ánh sáng Quốc Hoa)-Cựu HS lớp 12/4, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

11.Trần Quốc Trung-Cựu HS lớp 12/9, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

12. Nguyễn Thị Lộc-Cựu HS lớp 12/1, khóa 16 (2013-2016): 1.000.000 đ.

13.Huỳnh Thị Xuân Huơng-Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

14. Võ Như Đông - Cựu HS lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 500.000 đ.

15. Võ Thị Như Phấn - Cựu HS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

16. Phùng Thị Hiệp - Cựu HS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

17. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 5.000.000 đ.

18. Bùi Quang Trường - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

19. Huỳnh Thị Bích Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ.

20. Võ Như Đến - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

21. Đặng Vũ - CHS lớp 12/4, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

22. Tập thể Cựu HS lớp 12/6, khóa 5 (2002-2005):  3.500.000 đ.

23. Tập thể Cựu HS lớp 12/8, khóa 9 (2006-2009):  4.400.000 đ.

24. Đặng Thị Thảo - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

25. Lê Thị Kim Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 7 (2004-2007): 1.000.000 đ.

26. Lê Thị Hạnh - CHS lớp 12/4, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ.

27. Nguyễn Thanh Hồng - CHS lớp 12/5, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

28. Lý Thị Xuân Thảo - CHS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

29. Đặng Văn Long - CHS lớp 12/8, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

29. Lê Thị Diễm - CHS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 1 máy lọc nước nóng lạnh RO và 100 mũ bảo hiểm với tổng trị giá là: 11.000.000 đ.

30.  Đỗ Thị Hoàng - CHS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

31.  Ban tổ chức giải Bóng đá cựu HS LTV lần 3, năm 2023:  5.000.000 đ. 

32.  Đỗ Thị Hồng Nhung - CHS lớp 12/3, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ. 

33.  Phan Ngọc Linh - CHS lớp 12/1, khóa 5 (2002-2005): 1.000.000 đ. 

34. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ.

35. Nguyễn Thị Ly-CHS  lớp 12/6, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

36. Hồ Thị Lam Kha-CHS  lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

37. Tập thể CHS lớp 12/5, khóa 9 (2006-2009): 3.700.000 đ.

38. Em Dinh-CHS lớp 12/8, khóa 8 (2005-2008): 500.000 đ.

39. Tập thể CHS lớp 12/3, khóa 9 (2006-2009): 4.000.000 đ.

40. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 14 (2011-2014): 3.000.000 đ.

41. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 3 (2000-2003): 2.000.000 đ.

42.  Lê Minh Nguyên - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ. 

43.  Đặng Hữu Hiền - CHS lớp 12/7, khóa 5 (2003-2005): Công trình (cắt tỉa cây xanh sân trường) có giá trị: 1.000.000 đ. 

44.  Tập thể CHS lớp 12/4, khóa 10 (2007-2010): 2.100.000 đ. 

45.  Hà Lê Uyển Nhi- CHS lớp 12/1, khóa 17 (2014-2017): 1.000.000 đ.