Red Purple Black

KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN 15 - HK2 - NH: 2022-2023

thidua1

KHỐI LỚP CƠ BẢN

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10/1

Cô Việt Hà

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

2

10/2

Cô Dạ Thảo

10.00

9.20

 

19.20

A

8

 

3

10/3

Cô Tuyết

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

4

10/4

Cô Nam

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

5

10/5

Cô Trang

10.00

9.50

 

19.50

A

6

 

6

10/6

Cô Hạ

10.00

9.70

 

19.70

A

5

 

7

10/7

Thầy Tâm

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

8

10/8

Cô Diệu Hà

10.00

8.80

 

18.80

A

11

 

9

10/9

Cô Bình

10.00

7.80

 

17.80

B

18

 

10

10/10

Cô Thịnh

10.00

8.80

 

18.80

A

11

 

11

10/11

Cô Kim Vân

10.00

9.40

 

19.40

A

7

 

12

10/12

Cô Hiền

10.00

8.60

 

18.60

A

14

 

13

10/13

Cô Thu

10.00

9.20

 

19.20

A

8

 

14

10/14

Cô Thanh

10.00

9.00

 

19.00

A

10

 

15

10/15

Cô Hiển

10.00

7.70

 

17.70

C

19

 

16

11/4

Cô Thùy Vân

10.00

8.80

 

18.80

A

11

 

17

11/5

Cô Phương

10.00

8.20

 

18.20

B

17

 

18

11/6

Cô Diễm

10.00

6.40

 

16.40

D

25

 

19

11/7

Cô X. Dung

10.00

7.30

 

17.30

C

20

 

20

11/8

Cô Tâm

10.00

5.90

 

15.90

D

28

 

21

11/9

Cô B. Nhung

10.00

8.30

 

18.30

A

15

 

22

11/10

Thầy V. Hùng

10.00

6.50

 

16.50

D

23

 

23

11/11

Cô Mỹ Yến

10.00

6.30

 

16.30

D

26

 

24

11/12

Cô Thanh Thảo

10.00

8.30

 

18.30

A

15

 

25

11/13

Thầy A

10.00

1.90

 

11.90

D

35

 

26

11/14

Cô Liễu

10.00

6.80

 

16.80

D

22

 

27

12/4

Cô K. Nhung

10.00

5.30

 

15.30

D

29

 

28

12/5

Cô Túy Hoa

10.00

3.80

 

13.80

D

31

 

29

12/6

Cô N. Phượng

10.00

6.50

 

16.50

D

23

 

30

12/7

Cô Thắng

10.00

3.80

 

13.80

D

31

 

31

12/8

Cô Oanh

10.00

6.10

 

16.10

D

27

 

32

12/9

Cô Lệ

10.00

4.10

 

14.10

D

30

 

33

12/10

Thầy Khoa

9.94

3.60

 

13.54

D

33

 

34

12/11

Cô Thị Hoa

10.00

7.10

 

17.10

D

21

 

35

12/12

Cô Dũng

10.00

2.80

 

12.80

D

34

 

KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

11/1

Cô Hạnh

10.00

9.10

 

19.10

A

2

 

2

11/2

Cô Huệ

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

3

11/3

Thầy N. Hùng

10.00

8.50

 

18.50

B

4

 

4

12/1

Cô Hường

10.00

9.10

 

19.10

A

2

 

5

12/2

Cô Phong

10.00

7.50

 

17.50

D

6

 

6

12/3

Cô Quyên

10.00

7.70

 

17.70

D

5

 

BAN THI ĐUA

DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

TUẦN 15 (05/5-11/5/2023) - HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023

STT

Tập thể / cá nhân

Lớp

Nội dung vi phạm

Ngày

1

Hưng, Đức

12/1

trễ thi

6/5

2

Minh Thư

12/2

Ko bảng tên

6/5

3

Lãm, Khoa

12/2

trễ thi

6/5

4

Tập thể

12/2

Ko đổ rác phòng thi số 5

6/5

5

Thùy Dung

12/2

ko bảng tên

8/5

6

Lãm

12/2

trễ thi

8/5

7

Tường Vy

12/3

ko đồng phục

6/5

8

Thanh Xuân

12/3

Ko đồng phục, Ko bảng tên

6/5

9

T. Xuân, D. Hưng

12/3

trễ thi

8/5

10

H. Trân, Tiến Ty

12/4

ko đồng phục

6/5

11

Anh Thư, Thảo Vy

12/4

Ko bảng tên

6/5

12

Tập thể

12/4

Ko đổ rác phòng thi số 8

6/5

13

Tập thể

12/4

Ko đổ rác phòng thi số 8

8/5

14

Thị Mơ

12/5

dép lê, Ko bảng tên, Ko đồng phục

6/5

15

Yến Vy

12/5

ko bảng tên, Ko đồng phục

6/5

16

Tập thể

12/5

Ko đổ rác phòng 12

6/5

17

Tùng, Quốc Việt, V. Hưng

12/5

trễ thi

8/5

18

Phong

12/5

trễ

11/5

19

Tập thể

12/6

Ko vệ sinh phòng thi 11

6/5

20

Tập thể

12/6

Ko đổ rác phòng 20

8/5

21

Danh

12/6

dép lê, Ko bảng tên

9/5

22

Trường

12/6

dép lê

9/5

23

Sơn

12/6

Ko bảng tên, trễ

11/5

24

Lợi, Toàn

12/7

ko bảng tên

6/5

25

Song

12/7

trễ thi

6/5

26

K. Hương

12/7

Ko đồng phục

6/5

27

Long

12/7

ko bảng tên, Ko đóng thùng,
dép lê, trễ thi

6/5

28

Ngọc Hải, C. Hoàng

12/7

trễ thi

8/5

29

Long

12/7

Ko đóng thùng, ko bảng tên, dép lê

8/5

30

H. Hoàng

12/7

dép lê, Ko đóng thùng

9/5

31

C. Hoàng

12/7

ko bảng tên

11/5

32

Bảo Trân

12/8

ko bảng tên, Ko đồng phục

6/5

33

Bảo Trân

12/8

ko bảng tên, Ko đồng phục, dép lê

8/5

34

Tấn Hiếu

12/8

trễ, ko bảng tên

11/5

35

Thiện

12/9

Ko bảng tên

6/5

36

Thanh Huệ

12/9

Ko bảng tên, Ko đồng phục

6/5

37

Thống, Thảo

12/9

ko bảng tên, trễ

11/5

38

Kỳ Duyên

12/9

Ko bảng tên, trễ

11/5

39

Bảo Yến

12/10

Ko đồng phục

6/5

40

Đan

12/10

Ko bảng tên, Ko đồng phục

6/5

41

Tập thể

12/10

Ko đổ rác phòng 19

6/5

42

Minh, Phát

12/10

Ko bảng tên, trễ

8/5

43

Vân

12/10

dép lê, đeo bảng tên Nga 10/10

9/5

44

Đ. Phát

12/10

Ko bảng tên

11/5

45

Quốc

12/11

dép lê, Ko đóng thùng

9/5

46

Trực

12/11

trễ

11/5

47

Tập thể

12/12

ko đổ rác phòng 14

6/5

48

Đạt

12/12

trễ thi

8/5

49

N. Huyền, H. Quyên

12/12

trễ

11/5

50

Đài

11/1

ko đồng phục

8/5

51

Lộc

11/1

dép lê, trễ thi

8/5

52

Thanh Trâm, Thắm

11/3

ko đồng phục

8/5

53

Nguyên Hảo

11/3

ko bảng tên, Ko đồng phục, dép lê

8/5

54

4 HS nữ

11/4

ko đồng phục

8/5

55

H. Châu

11/5

ko bảng tên, ko đồng phục

6/5

56

An

11/5

dép lê

8/5

57

An

11/5

trễ thi

10/5

58

Đạt

11/5

trễ thi, dép lê

10/5

59

4 Hs nữ

11/6

ko đồng phục

6/5

60

Vân Anh

11/6

Ko đồng phục, ko bảng tên

6/5

61

Thanh Trà

11/6

ko đồng phục

8/5

62

Khưu Toàn

11/6

ko bảng tên, dép lê, trễ thi

8/5

63

Thiện

11/6

trễ thi, dép lê

10/5

64

Như Quỳnh

11/7

ko đồng phục

6/5

65

Châu

11/7

ko bảng tên, ko đồng phục

5/5

66

Châu

11/7

ko bảng tên, ko đồng phục

6/5

67

Thảo Vi, Anh Thư

11/7

ko đồng phục

8/5

68

Bình

11/7

Ko bảng tên

8/5

69

Hoàng

11/7

trễ thi

10/5

70

Tập thể

11/8

Ko đỏ rác phòng thi 13

5/5

71

Thái Uyên

11/8

Ko bảng ten, Ko đồng phục, trễ thi

6/5

72

Mỹ Duyên

11/8

ko đồng phục

6/5

73

6HS

11/8

Ko đồng phục

8/5

74

Quang Huy

11/8

trễ thi

8/5

75

Nhân

11/8

dép lê

10/5

76

Tập thể

11/9

Ko đổ rác phòng 3

5/5

77

Oanh

11/9

Ko đồng phục

6/5

78

3 HS

11/9

ko đồng phục

8/5

79

Tập thể

11/10

Ko đổ rác phòng 19

5/5

80

Khoa

11/10

ko bảng tên, trễ thi

6/5

81

3 HS

11/10

ko đồng phục

8/5

82

Trường

11/10

Ko đồng phục, Ko bảng tên

8/5

83

Quân

11/10

dép lê, ko bảng tên

10/5

84

Hoàng

11/10

dép lê

10/5

85

Tập thể

11/11

ko đổ rác phòng 4, 11

5/5

86

Mỹ Vân

11/11

ko bảng tên, ko đồng phục, trễ thi

6/5

87

3 HS

11/11

ko bảng tên, ko đồng phục

8/5

88

Tập thể

11/12

Ko đổ rác phòng 2

5/5

89

Tố Nga

11/12

Ko đồng phục

6/5

90

3 HS

11/12

Ko đồng phục

8/5

91

Tập thể

11/13

Ko đổ rác phòng 9

5/5

92

Ngọc Quỳnh

11/13

ko đồng phục

5/5

93

Thảo Nguyên

11/13

Ko bảng tên, ko đồng phục, dép lê

6/5

94

Quệ, Na

11/13

ko bảng tên, Ko đồng phục

8/5

95

6 HS

11/13

ko đồng phục

8/5

96

Thị Hậu, Hoàng Vy

11/13

Ko đồng phục, Ko bảng tên

8/5

97

Tập thể

11/13

ko vệ sinh, ko đổ rác phòng 9

8/5

98

Sơn

11/13

dép lê

10/5

99

Nguyên

11/13

dép lê, Ko bảng tên, Ko đồng phục

10/5

100

Tập thể

11/14

Ko đổ rác phòng 6

5/5

101

D. Hiền

11/14

ko bảng tên, ko đồng phục

6/5

102

4 HS

11/14

ko đồng phục

6/5

103

Như Ngọc

11/14

ko bảng tên

6/5

104

Kim Liên, Mỹ Đạt

11/14

ko đồng phục

8/5

105

Tập thể

10/2

ko vệ sinh phòng 6 (Địa)

6/5

106

Lâm

10/2

dép lê

6/5

107

Tập thể

10/5

ko vệ sinh phòng 10 (Địa)

6/5

108

An

10/6

dép lê

9/5

109

H. Hà

10/8

dép lê, ko bảng tên

6/5

110

Chi

10/8

dép lê, ko bảng tên

9/5

111

Tập thể

10/9

Ko vệ sinh phòng 9 (Địa)

6/5

112

Dương

10/9

dép lê

9/5

113

Tập thể

10/9

Ko vệ sinh phòng thi 16

9/5

114

Thư

10/9

Ko đồng phục, dép lê, kg bảng tên

9/5

115

Hoàng

10/10

dép lê

9/5

116

Điệu

10/10

Ko đồng phục, dép lê, kg bảng tên

9/5

117

Quỳnh

10/11

Ko đồng phục, dép lê

9/5

118

Tập thể

10/12

Ko vệ sinh phòng 18 (Địa)

6/5

119

H. Hoàng

10/12

Ko đóng thùng, dép lê, kg bảng tên

6/5

120

Tập thể

10/13

Ko vệ sinh phòng 7 (Địa)

6/5

121

N. Hoàng

10/13

dép lê

6/5

122

Tập thể

10/14

Ko vệ sinh phòng 13 (Địa)

6/5

123

Tập thể

10/14

Ko vệ sinh phòng thi 23

9/5

124

Tập thể

10/15

Ko vệ sinh phòng 20, 21

6/5

125

Đoan

10/15

Ko đồng phục

9/5

126

Tập thể

10/15

Ko vệ sinh phòng thi 22, 24 (Sử)

9/5

BAN THI ĐUA


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

QUỸ TÀI TRỢ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG

Số tài khoản tặng quà Lễ kỷ niệm 25 năm thành lập Trường:
Tên chủ tài khoản: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: 4218201000906
Tại ngân hàng Agribank, KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc

Quý vị có thể tặng quà trực tiếp cho Ban tổ chức Lễ kỷ niệm của Trường, tại phòng Kế toán nhà trường. Trân trọng cảm ơn!

DANH SÁCH TẶNG QUÀ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (1998-2023)

1. Tập thể Cựu HS khóa 3 (2001-2003):  5.000.000 đ.

2. Tập thể Cựu HS lớp 12/9, khóa 8 (2005-2008):  3.000.000 đ.

3. Nguyễn Thị Thúy Hằng-Cựu HS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

4. Võ Thị Hoa-Cựu HS lớp 12/2, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

5. Trương Thị Hồng Hạnh-Cựu HS lớp 12/7, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

6. Vợ chồng em Văn Thân Vinh (BĐS An Vinh, hiệu vàng Kim Vinh)-CHS K4 (NK 2001-2004): 1 bộ bàn ghế đá và 10 ghế đá.

7. Phạm Thị My 12/1, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ;

8. Tập thể Cựu HS khóa 4 (2001-2004):  10.000.000 đ.

9. Nhan Văn Chiến (GĐ cty Tân Minh Nhân) - Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 50.000.000 đ.

10. Đặng Hữu Quốc (Âm thanh ánh sáng Quốc Hoa)-Cựu HS lớp 12/4, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

11.Trần Quốc Trung-Cựu HS lớp 12/9, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

12. Nguyễn Thị Lộc-Cựu HS lớp 12/1, khóa 16 (2013-2016): 1.000.000 đ.

13.Huỳnh Thị Xuân Huơng-Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

14. Võ Như Đông - Cựu HS lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 500.000 đ.

15. Võ Thị Như Phấn - Cựu HS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

16. Phùng Thị Hiệp - Cựu HS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

17. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 5.000.000 đ.

18. Bùi Quang Trường - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

19. Huỳnh Thị Bích Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ.

20. Võ Như Đến - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

21. Đặng Vũ - CHS lớp 12/4, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

22. Tập thể Cựu HS lớp 12/6, khóa 5 (2002-2005):  3.500.000 đ.

23. Tập thể Cựu HS lớp 12/8, khóa 9 (2006-2009):  4.400.000 đ.

24. Đặng Thị Thảo - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

25. Lê Thị Kim Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 7 (2004-2007): 1.000.000 đ.

26. Lê Thị Hạnh - CHS lớp 12/4, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ.

27. Nguyễn Thanh Hồng - CHS lớp 12/5, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

28. Lý Thị Xuân Thảo - CHS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

29. Đặng Văn Long - CHS lớp 12/8, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

29. Lê Thị Diễm - CHS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 1 máy lọc nước nóng lạnh RO và 100 mũ bảo hiểm với tổng trị giá là: 11.000.000 đ.

30.  Đỗ Thị Hoàng - CHS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

31.  Ban tổ chức giải Bóng đá cựu HS LTV lần 3, năm 2023:  5.000.000 đ. 

32.  Đỗ Thị Hồng Nhung - CHS lớp 12/3, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ. 

33.  Phan Ngọc Linh - CHS lớp 12/1, khóa 5 (2002-2005): 1.000.000 đ. 

34. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ.

35. Nguyễn Thị Ly-CHS  lớp 12/6, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

36. Hồ Thị Lam Kha-CHS  lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

37. Tập thể CHS lớp 12/5, khóa 9 (2006-2009): 3.700.000 đ.

38. Em Dinh-CHS lớp 12/8, khóa 8 (2005-2008): 500.000 đ.

39. Tập thể CHS lớp 12/3, khóa 9 (2006-2009): 4.000.000 đ.

40. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 14 (2011-2014): 3.000.000 đ.

41. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 3 (2000-2003): 2.000.000 đ.

42.  Lê Minh Nguyên - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ. 

43.  Đặng Hữu Hiền - CHS lớp 12/7, khóa 5 (2003-2005): Công trình (cắt tỉa cây xanh sân trường) có giá trị: 1.000.000 đ. 

44.  Tập thể CHS lớp 12/4, khóa 10 (2007-2010): 2.100.000 đ. 

45.  Hà Lê Uyển Nhi- CHS lớp 12/1, khóa 17 (2014-2017): 1.000.000 đ. 

46.  Võ thị Thu Giang - CHS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 500.000 đ. 

47.  Phan Thị Tuyết Trinh- CHS:  200.000 đ. 

48.  Tập thể CHS lớp 12/7, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ. 

49.  Võ Như Vương-CHS lớp 12/7, khóa 7 (2004-2007): 10.000.000 đ. 

50.  Lê Viết Tam-CHS lớp 12/6, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

51.  Nguyễn Thị Nga-CHS lớp 12/8, khóa 6 (2003-2006): 5.000.000 đ.

52.  Quán cà phê Moon-CHS Cường, Thịnh: 5.000.000 đ.

Nhà trường xin cảm ơn và ghi nhận tình cảm của các em. Chúc  các em và gia đình luôn hạnh phúc và thành đạt!

Video clip hoạt động

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: Mảnh đất kiên trung Điện Bàn Quảng Nam


Hình ảnh từ thư viện

Thăm dò ý kiến

Theo bạn Website này đã đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc chưa?



 

Banner liên kết

bannerbogiaoduc so-gddt-qn
vnedu logo
logo PXU
TRUONG KET NOI

.

Trường trên bản đồ

Số liệu thống kê

Các thành viên : 3
Nội dung : 511
Liên kết web : 19
Số lần xem bài viết : 676379
Hiện có 27 khách Trực tuyến