Red Purple Black

KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN 14 - HK2 - NH: 2022-2023

thidua1

KHỐI LỚP CƠ BẢN

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

10/1

Cô Việt Hà

10.00

9.50

 

19.50

A

5

 

2

10/2

Cô Dạ Thảo

10.00

8.30

 

18.30

A

21

 

3

10/3

Cô Tuyết

10.00

9.40

 

19.40

A

7

 

4

10/4

Cô Nam

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

5

10/5

Cô Trang

10.00

9.50

 

19.50

A

5

 

6

10/6

Cô Hạ

10.00

8.90

 

18.90

A

12

 

7

10/7

Thầy Tâm

10.00

8.80

 

18.80

A

14

 

8

10/8

Cô Diệu Hà

9.97

8.80

 

18.77

A

16

 

9

10/9

Cô Bình

9.97

7.70

 

17.67

C

26

 

10

10/10

Cô Thịnh

9.93

6.60

 

16.53

D

31

 

11

10/11

Cô Kim Vân

10.00

6.40

 

16.40

D

32

 

12

10/12

Cô Hiền

10.00

10.00

 

20.00

A

1

KSĐB

13

10/13

Cô Thu

10.00

8.30

 

18.30

A

21

 

14

10/14

Cô Thanh

10.00

7.30

 

17.30

C

28

 

15

10/15

Cô Hiển

9.93

8.70

 

18.63

A

18

 

16

11/4

Cô Thùy Vân

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

17

11/5

Cô Phương

10.00

8.20

 

18.20

B

23

 

18

11/6

Cô Diễm

10.00

7.90

 

17.90

B

25

 

19

11/7

Cô X. Dung

10.00

6.30

 

16.30

D

33

 

20

11/8

Cô Tâm

9.97

8.10

 

18.07

B

24

 

21

11/9

Cô B. Nhung

10.00

7.60

 

17.60

C

27

 

22

11/10

Thầy V. Hùng

9.97

8.50

 

18.47

A

20

 

23

11/11

Cô Mỹ Yến

10.00

6.70

 

16.70

D

30

 

24

11/12

Cô Thanh Thảo

10.00

9.40

 

19.40

A

7

 

25

11/13

Thầy A

9.97

5.10

 

15.07

D

35

 

26

11/14

Cô Liễu

10.00

8.90

 

18.90

A

12

 

27

12/4

Cô K. Nhung

10.00

9.10

 

19.10

A

11

 

28

12/5

Cô Túy Hoa

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

29

12/6

Cô N. Phượng

10.00

8.80

 

18.80

A

14

 

30

12/7

Cô Thắng

10.00

8.60

 

18.60

A

19

 

31

12/8

Cô Oanh

10.00

8.70

 

18.70

A

17

 

32

12/9

Cô Lệ

10.00

9.40

 

19.40

A

7

 

33

12/10

Thầy Khoa

9.97

5.60

 

15.57

D

34

 

34

12/11

Cô Thị Hoa

10.00

9.40

 

19.40

A

7

 

35

12/12

Cô Dũng

10.00

7.30

 

17.30

C

28

 

KHỐI LỚP CHẤT LƯỢNG CAO

TT

LỚP

GVCN

HỌC TẬP

NỀ NẾP

ƯU TIÊN

TỔNG CỘNG

XẾP LOẠI

VỊ THỨ

GHI CHÚ

1

11/1

Cô Hạnh

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

2

11/2

Cô Huệ

10.00

9.40

 

19.40

A

5

 

3

11/3

Thầy N. Hùng

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

4

12/1

Cô Hường

10.00

9.40

 

19.40

A

5

 

5

12/2

Cô Phong

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

6

12/3

Cô Quyên

10.00

10.00

 

20.00

A

1

 

BAN THI ĐUA

DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN VI PHẠM NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

TUẦN 14 (28/4-4/5/2023) - HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023

STT

Tập thể / cá nhân

Lớp

Nội dung vi phạm

Ngày

1

Bảo

12/1

Không bảng tên

4/5

2

Điệp

12/1

Trễ

4/5

3

Thảo

12/4

dép lê, kg bảng tên

28/4

4

12/4

trễ

4/5

5

Hoàng

12/6

dép lê, kg bảng tên

28/4

6

Tiên

12/6

trễ, ko bảng tên

4/5

7

C. Phương

12/7

dép lê

28/4

8

Thanh Toàn

12/7

dép lê, Ko bảng tên, Ko đóng thùng

4/5

9

Hoa, Mỹ Duyên

12/8

trễ

4/5

10

Kim Loan

12/8

trễ, ko bảng tên

4/5

11

V. Tài

12/9

dép lê

28/4

12

1 HS Nam

12/9

Mang nước ngọt

4/5

13

Khánh

12/10

dép lê, kg bảng tên

28/4

14

Phúc

12/10

dép lê, ko đồng phục

28/4

15

Đức B

12/10

Ko bảng tên, Ko đóng thùng, dép lê

4/5

16

Khoa

12/10

KO bảng tên, ko đóng thùng

4/5

17

Khoa + 1 HS Nam

12/10

Mang thức ăn

4/5

18

Tập thể

12/10

KO đổ rác

4/5

19

A. Huy, Thịnh

12/11

dép lê

28/4

20

Vương

12/12

dép lê

28/4

21

2 HS

12/12

mang thức ăn, nước ngọt

4/5

22

Quang

12/12

Mang nước ngọt, ko bảng tên

4/5

23

H. Linh

12/12

Mang nước ngọt

4/5

24

Thanh Hoàng

12/12

trễ, ko bảng tên

4/5

25

Phong, Minh

11/2

dép lê

3/5

26

Thư

11/5

dép lê, Ko bảng tên, Ko đồng phục

3/5

27

K. Hưng, Huy, Trung

11/5

dép lê

3/5

28

Toàn

11/6

dép lê, Ko bảng tên, Ko đóng thùng

3/5

29

Hoàng, H.Thịnh, Khánh, Ngọc

11/6

dép lê

3/5

30

Châu

11/7

dép lê, Ko đồng phục, ko bảng tên, trễ thi

3/5

31

Q. Hưng, Đ. Hoàng

11/7

dép lê

3/5

32

Trường

11/7

trễ

4/5

33

Nhi

11/8

dép lê, Ko bảng tên

3/5

34

Nhân

11/8

dép lê

3/5

35

Tập thể

11/8

KO đổ rác

4/5

36

My

11/9

dép lê, Ko bảng tên, Ko đồng phục

3/5

37

Tâm, Tài

11/9

dép lê, Ko bảng tên

3/5

38

Đ. Hiếu

11/9

dép lê

3/5

39

Q. Huy

11/10

mang bánh mỳ, nước ngọt

28/4

40

Hoàng, M. Vương

11/10

dép lê

3/5

41

T. Hiếu

11/10

dép lê, Ko bảng tên

3/5

42

Yến Nhi

11/11

trễ, dép lê

28/4

43

M. Hoàng, V. Thiện

11/11

ăn trong lớp

28/4

44

Thanh Trung, Như Nhớ

11/11

kg bảng tên

28/4

45

Y. Nhi

11/11

dép lê, Ko bảng tên, Ko đồng phục

3/5

46

T. Trung

11/11

dép lê, Ko bảng tên

3/5

47

Trí

11/12

dép lê, Ko bảng tên

3/5

48

Thùy Linh

11/13

trễ, ko bảng tên

28/4

49

Nguyên, Na, Hưng, Hòa

11/13

dép lê

3/5

50

H. Hồng

11/13

Ko bảng tên, dép lê

3/5

51

Tập thể

11/14

Ko dọn vệ sinh phòng thi số 6

3/5

52

Văn Toàn

11/14

Ko bảng tên, Ko đóng thùng

28/4

53

Tập thể

10/1

Ko vệ sinh phòng 19 (Hóa)

4/5

54

H. Việt, Q. Lâm, Lan Vy

10/2

dép lê

28/4

55

Tập thể

10/2

Ko vệ sinh phòng 16

4/5

56

1 HS nữ

10/2

ăn trong lớp

28/4

57

Tập thể

10/3

Ko vệ sinh phòng 24

4/5

58

Tập thể

10/5

Ko vệ sinh phòng 20

4/5

59

Trà Giang

10/6

trễ

28/4

60

Gia Huy

10/6

Ko bảng tên

4/5

61

Tập thể

10/6

Ko vệ sinh phòng 15

4/5

62

Tập thể

10/7

Ko vệ sinh phòng 21, 23

4/5

63

H. Ngọc

10/8

trễ

28/4

64

Thanh Phúc

10/8

Trễ thi

4/5

65

Tin Phong

10/8

dép lê

4/5

66

Yến Nhi

10/9

trễ, ko bảng tên

28/4

67

Đình Hạnh

10/9

Ko bảng tên

28/4

68

Anh Thư

10/9

Ko bảng tên

4/5

69

Tập thể

10/9

Ko vệ sinh phòng 13

4/5

70

Đình Hạnh, Văn Long

10/9

mang bánh mỳ, nước ngọt

28/4

71

Q. Nam

10/10

trễ

28/4

72

Anh, Trịnh

10/10

ko đồng phục

28/4

73

Tập thể

10/10

Ko vệ sinh, ko đổ rác phòng 20 (Văn)

4/5

74

Tập thể

10/10

Ko vệ sinh phòng 12 (GDKTPL)

4/5

75

Diệu Tuệ, Thu Thảo

10/11

dép lê

28/4

76

Công Hải

10/11

trễ

28/4

77

Lê Mạch

10/11

trễ

28/4

78

Nhật Huy

10/11

trễ, Mang bảng tên Bảo Lâm 10/8

28/4

79

Hương, Văn Trúc

10/11

Ko bảng tên

4/5

80

Quốc, Tấn Thọ

10/11

Ko bảng tên, dép lê

4/5

81

Nguyệt Nhi

10/12

Ko đồng phục, Ko bảng tên

28/4

82

Hoài Thương

10/12

Mang nước ngọt, Ko bảng tên

28/4

83

Thúy Vy

10/12

Ko đồng phục, Ko bảng tên

28/4

84

Đoàn

10/12

Ko bảng tên

4/5

85

Tập thể

10/12

Ko vệ sinh, Ko đổ rác phòng 10 (Văn)

4/5

86

Tập thể

10/12

Ko vệ sinh phòng 4 (GDKTPL)

4/5

87

Khanh

10/13

Trễ thi

4/5

88

Tập thể

10/13

KO vệ sinh phòng 1, 5 (GDKTPL)

4/5

89

Long

10/13

Ko đóng thùng

4/5

90

3 HS nữ

10/14

trễ

28/4

91

Xuân Uyên

10/14

trễ thi

4/5

92

Tập thể

10/14

Ko vệ sinh, Ko đổ rác Phòng 23 (Văn)

4/5

93

Tập thể

10/14

Ko vệ sinh phòng 7 (GDKTPL)

4/5

94

Tập thể

10/15

Ko vệ sinh đổ rác phòng 24 (Văn)

4/5

95

Tập thể

10/15

Ko vệ sinh phòng 11 (GDKTPL)

4/5

96

Việt

10/15

dép lê

4/5

BAN THI ĐUA


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

QUỸ TÀI TRỢ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG

Số tài khoản tặng quà Lễ kỷ niệm 25 năm thành lập Trường:
Tên chủ tài khoản: Trường THPT Lương Thế Vinh
Số TK: 4218201000906
Tại ngân hàng Agribank, KCN Điện Nam-ĐIện Ngọc

Quý vị có thể tặng quà trực tiếp cho Ban tổ chức Lễ kỷ niệm của Trường, tại phòng Kế toán nhà trường. Trân trọng cảm ơn!

DANH SÁCH TẶNG QUÀ LỄ KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (1998-2023)

1. Tập thể Cựu HS khóa 3 (2001-2003):  5.000.000 đ.

2. Tập thể Cựu HS lớp 12/9, khóa 8 (2005-2008):  3.000.000 đ.

3. Nguyễn Thị Thúy Hằng-Cựu HS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

4. Võ Thị Hoa-Cựu HS lớp 12/2, khóa 1 (1998-2001): 5.000.000 đ.

5. Trương Thị Hồng Hạnh-Cựu HS lớp 12/7, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

6. Vợ chồng em Văn Thân Vinh (BĐS An Vinh, hiệu vàng Kim Vinh)-CHS K4 (NK 2001-2004): 1 bộ bàn ghế đá và 10 ghế đá.

7. Phạm Thị My 12/1, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ;

8. Tập thể Cựu HS khóa 4 (2001-2004):  10.000.000 đ.

9. Nhan Văn Chiến (GĐ cty Tân Minh Nhân) - Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 50.000.000 đ.

10. Đặng Hữu Quốc (Âm thanh ánh sáng Quốc Hoa)-Cựu HS lớp 12/4, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

11.Trần Quốc Trung-Cựu HS lớp 12/9, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

12. Nguyễn Thị Lộc-Cựu HS lớp 12/1, khóa 16 (2013-2016): 1.000.000 đ.

13.Huỳnh Thị Xuân Huơng-Cựu HS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

14. Võ Như Đông - Cựu HS lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 500.000 đ.

15. Võ Thị Như Phấn - Cựu HS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

16. Phùng Thị Hiệp - Cựu HS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

17. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 5.000.000 đ.

18. Bùi Quang Trường - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

19. Huỳnh Thị Bích Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ.

20. Võ Như Đến - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

21. Đặng Vũ - CHS lớp 12/4, khóa 3 (2000-2003): 500.000 đ.

22. Tập thể Cựu HS lớp 12/6, khóa 5 (2002-2005):  3.500.000 đ.

23. Tập thể Cựu HS lớp 12/8, khóa 9 (2006-2009):  4.400.000 đ.

24. Đặng Thị Thảo - CHS lớp 12/8, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

25. Lê Thị Kim Hoa - CHS lớp 12/1, khóa 7 (2004-2007): 1.000.000 đ.

26. Lê Thị Hạnh - CHS lớp 12/4, khóa 4 (2001-2004): 500.000 đ.

27. Nguyễn Thanh Hồng - CHS lớp 12/5, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

28. Lý Thị Xuân Thảo - CHS lớp 12/5, khóa 1 (1998-2001): 1.000.000 đ.

29. Đặng Văn Long - CHS lớp 12/8, khóa 11 (2008-2011): 1.000.000 đ.

29. Lê Thị Diễm - CHS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 1 máy lọc nước nóng lạnh RO và 100 mũ bảo hiểm với tổng trị giá là: 11.000.000 đ.

30.  Đỗ Thị Hoàng - CHS lớp 12/2, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

31.  Ban tổ chức giải Bóng đá cựu HS LTV lần 3, năm 2023:  5.000.000 đ. 

32.  Đỗ Thị Hồng Nhung - CHS lớp 12/3, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ. 

33.  Phan Ngọc Linh - CHS lớp 12/1, khóa 5 (2002-2005): 1.000.000 đ. 

34. Tập thể Cựu HS lớp 12/1, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ.

35. Nguyễn Thị Ly-CHS  lớp 12/6, khóa 3 (2000-2003): 1.000.000 đ.

36. Hồ Thị Lam Kha-CHS  lớp 12/1, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ.

37. Tập thể CHS lớp 12/5, khóa 9 (2006-2009): 3.700.000 đ.

38. Em Dinh-CHS lớp 12/8, khóa 8 (2005-2008): 500.000 đ.

39. Tập thể CHS lớp 12/3, khóa 9 (2006-2009): 4.000.000 đ.

40. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 14 (2011-2014): 3.000.000 đ.

41. Tập thể CHS lớp 12/2, khóa 3 (2000-2003): 2.000.000 đ.

42.  Lê Minh Nguyên - CHS lớp 12/1, khóa 1 (1998-2001): 500.000 đ. 

43.  Đặng Hữu Hiền - CHS lớp 12/7, khóa 5 (2003-2005): Công trình (cắt tỉa cây xanh sân trường) có giá trị: 1.000.000 đ. 

44.  Tập thể CHS lớp 12/4, khóa 10 (2007-2010): 2.100.000 đ. 

45.  Hà Lê Uyển Nhi- CHS lớp 12/1, khóa 17 (2014-2017): 1.000.000 đ. 

46.  Võ thị Thu Giang - CHS lớp 12/1, khóa 9 (2006-2009): 500.000 đ. 

47.  Phan Thị Tuyết Trinh- CHS:  200.000 đ. 

48.  Tập thể CHS lớp 12/7, khóa 3 (2000-2003): 5.000.000 đ. 

49.  Võ Như Vương-CHS lớp 12/7, khóa 7 (2004-2007): 10.000.000 đ. 

50.  Lê Viết Tam-CHS lớp 12/6, khóa 2 (1999-2002): 1.000.000 đ. 

51.  Nguyễn Thị Nga-CHS lớp 12/8, khóa 6 (2003-2006): 5.000.000 đ.

52.  Quán cà phê Moon-CHS Cường, Thịnh: 5.000.000 đ.

Nhà trường xin cảm ơn và ghi nhận tình cảm của các em. Chúc  các em và gia đình luôn hạnh phúc và thành đạt!

Video clip hoạt động

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: TRUYỀN HÌNH THANH NIÊN ĐIỆN BÀN - 01.2015


Hình ảnh từ thư viện

Thăm dò ý kiến

Theo bạn Website này đã đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc chưa?



 

Banner liên kết

bannerbogiaoduc so-gddt-qn
vnedu logo
logo PXU
TRUONG KET NOI

.

Trường trên bản đồ

Số liệu thống kê

Các thành viên : 3
Nội dung : 511
Liên kết web : 19
Số lần xem bài viết : 676888
Hiện có 8 khách Trực tuyến